CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SƠ CẤP
QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY NÔNG
Tên nghề: QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY NÔNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên.
Số lượng môn học, mô-đun đào tạo: 06
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Kiến thức, kỹ năng nghề và thái độ nghề nghiệp
+ Kiến thức:
– Trình bày được nội dung về kĩ thuật an toàn và bảo hộ lao động.
– Trình bày được phương pháp vận hành cống nội đồng theo quy trình quy phạm.
– Trình bày nội dung công tác quản lý khai thác công trình trên hệ thống kênh nội đồng và hồ chứa nhỏ.
– Trình bày nội dung công tác quản lý khai thác thường xuyên kênh nội đồng trong hệ thống thủy nông.
– Trình bày được cách thi công và tu bổ công trình trên hệ thống kênh nội đồng.
+ Kỹ năng:
– Thực hiện đúng các quy định về an toàn và vệ sinh môi trường trong vận hành, bảo
dưỡng cống và công trình thủy nông.
– Thực hiện được việc quản lí khai thác thường xuyên hệ thống kênh, công trình trên kênh nội đồng và công trình hồ chứa nhỏ.
– Thi công và tu bổ được các công trình đơn giản trong hệ thống thủy nông.
+ Thái độ:
– Cẩn thận sáng tạo, chịu khó học hỏi.
– Đảm bảo an toàn, tổ chức nơi làm việc linh hoạt.
- Cơ hội việc làm:
Học viên hoàn thành chương trình học tập có thể làm việc được ở các xí nghiệp thuỷ nông trực thuộc các công ty khai thác công trình thủy lợi, các tổ, hội dùng nước. Người học có thể tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
- Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian đào tạo: 03 tháng.
– Thời gian học tập: 12 tuần.
– Thời gian thực học: 440 giờ.
– Thời gian kiểm tra hết mô đun và ôn, kiểm tra kết thúc khoá học: 40 giờ (trong đó ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 16 giờ).
- Phân bổ thời gian học tập tối thiểu
– Thời gian học tập: 480 giờ
– Thời gian thực học các mô đun đào tạo nghề: 440 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 96 giờ
+ Thời gian học thực hành: 344 giờ
III. DANH MỤC MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN HỌC TẬP
TT | Tên mô đun | Thời gian đào tạo | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
MĐ 01 | Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động | 60 | 12 | 42 | 6 |
MĐ 02 | Quản lý khai thác công trình trên hệ thống kênh | 86 | 16 | 64 | 6 |
MĐ 03 | Quản lý khai thác thường xuyên kênh nội đồng trong hệ thống thủy nông | 86 | 16 | 64 | 6 |
MĐ 04 | Vận hành bảo dưỡng cống nội đồng | 86 | 16 | 64 | 6 |
MĐ 05 | Kỹ thuật thi công tu bổ công trình | 86 | 24 | 56 | 6 |
MĐ 06 | Vận hành bảo dưỡng tủ điện điều khiển cống | 60 | 12 | 42 | 6 |
ÔN THI VÀ KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC | 16 | ||||
TỔNG CỘNG | 480 | 96 | 332 | 52 |