CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã ngành, nghề: 5850103
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 15 tháng
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ thuật viên trình độ Trung cấp ngành Quản lý tài nguyên và môi trường đạt chuẩn đầu ra bậc 4 khung trình độ Quốc gia, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức kỹ năng chuyên môn (nghiệp vụ) tương xứng, đáp ứng yêu cầu của thực tế nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.
Chương trình trang bị những kiến thức, kỹ năng để thực hiện các công việc: Quản lý nhà nước về môi trường…độc lập hoặc dưới sự hướng dẫn của kỹ sư.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Về kiến thức
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về: quản lý nhà nước, khoa học môi trường, pháp luật tài nguyên và môi trường, …
– Hiểu và vận dụng được các văn bản pháp quy vào công tác bảo vệ tài nguyên và môi trường.
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về: Quản lý tài nguyên rừng và đa dạng sinh học, quản lý tài nguyên đất và khoáng sản, quản lý tài nguyên nước và biển đảo, quản lý chất thải rắn, quản lý môi trường nước, kiểm soát ô nhiễm không khí, đánh giá tác động môi trường, thanh tra bảo vệ môi trường, …
– Trình bày được phương pháp quản lý, bảo vệ tài nguyên và môi trường đồng thời xử lý được các vấn đề cơ bản liên quan đến ô nhiễm môi trường.
1.2.2. Về kỹ năng:
– Thực hiện được việc tuyên truyền để nâng cao nhận thức cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
– Tham gia việc quản lý, theo dõi và giám sát chất lượng môi trường, tổng hợp được số liệu, lập được báo cáo hiện trạng và đưa ra các giải pháp bảo vệ môi trường tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ, các khu công nghiệp, các địa phương.
– Tham gia đo đạc, đánh giá các chỉ tiêu môi trường làm cơ sở để kiểm soát ô nhiễm.
– Giám sát, kiểm tra được việc thực hiện pháp luật môi trường ở cơ sở, tiếp cận thực hiện được những nội dung bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
– Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành trong công tác quản lý môi trường.
– Có năng lực ngoại ngữ đạt trình độ bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
– Có kỹ năng về công nghệ thông tin cơ bản đáp ứng yêu cầu công việc.
1.2.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
– Chấp hành tốt các chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật của Nhà nước. Tuân thủ đúng các qui trình qui phạm kỹ thuật có liên quan trong hoạt động nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật cao, hiểu và thực hiện tốt trách nhiệm và nghĩa vụ của cá nhân đối với đơn vị, cộng đồng, xã hội.
– Có đạo đức nghề nghiệp, yêu nghề, tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, trung thực trong hoạt động nghề nghiệp và có ý chí vươn lên.
– Có ý thức bảo vệ môi trường.
– Có ý thức rèn luyện sức khoẻ để đảm bảo công tác lâu dài.
– Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, có kỹ năng giao tiếp;
– Thực hiện được việc nghiên cứu, cập nhật và vận dụng các tiến bộ khoa học, các qui trình, qui phạm mới vào các công việc chuyên môn được giao;
– Có khả năng tự học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ và năng lực chuyên môn nghiệp vụ.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Học sinh tốt nghiệp sẽ làm việc tại các vị trí sau:
– Kỹ thuật viên quản lý giám sát môi trường tại các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường cấp huyện, xã, khu công nghiệp, khu chế xuất…
– Kỹ thuật viên tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực môi trường như: Công ty môi trường đô thị, các cơ sở sản xuất, các công ty cung cấp thiết bị môi trường, hóa chất, tư vấn môi trường, các dự án thi công,
– Nhân viên tại các cơ quan, tổ chức hoạt động bảo vệ môi trường.
– Khởi tạo doanh nghiệp và hành nghề tư vấn trong lĩnh vực môi trường.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 25
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 59 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 270 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1150 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 424 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 726 giờ
- Nội dung chương trình:
Mã MH/MĐ | Tên môn học/Mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
LT | TH/TT/
TN/BT/TL |
Thi/ kiểm tra | ||||
I. | Các môn học chung | 14 | 270 | 126 | 130 | 14 |
MH01 | Chính trị | 3 | 45 | 42 | – | 3 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 28 | – | 2 |
MH03 | Tin học | 2 | 45 | 13 | 30 | 2 |
MH04 | Ngoại ngữ | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
MH 05 | Giáo dục thể chất | 2 | 45 | – | 43 | 2 |
MH 06 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 45 | 1150 | 424 | 682 | 44 |
II.1 | Các môn học, mô đun cơ sở | 13 | 225 | 157 | 55 | 13 |
II.1.1 | Các môn học bắt buộc | 11 | 195 | 132 | 52 | 11 |
MH07 | Cơ sở khoa học môi trường | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 |
MH08 | Sinh thái học môi trường | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 |
MH09 | Pháp luật tài nguyên và môi trường | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH10 | Hóa đại cương | 3 | 60 | 36 | 21 | 3 |
MH11 | Vi sinh môi trường | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 |
II.1.2. | Môn học cơ sở tự chọn (chọn 1/3) | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 |
MH12 | Quản lý nhà nước | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 |
MH13 | Truyền thông môi trường | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 |
MH14 | Sản xuất sạch hơn | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên ngành | 19 | 405 | 213 | 173 | 19 |
II.2.1 | Các môn học, mô đun chuyên ngành bắt buộc | 15 | 315 | 171 | 129 | 15 |
MH15 | Quản lý tài nguyên và khoáng sản | 3 | 60 | 36 | 21 | 3 |
MH16 | Quản lý Môi trường | 3 | 60 | 36 | 21 | 3 |
MH17 | Quan trắc, giám sát môi trường | 3 | 60 | 36 | 21 | 3 |
MH18 | Đánh giá tác động môi trường | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH19 | Thanh tra bảo vệ môi trường | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH20 | Tin học trong quản lý môi trường | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
II.2.2 | Các môn học, mô đun chuyên ngành tự chọn (chọn 2/5) | 4 | 90 | 42 | 44 | 4 |
MH21 | Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH22 | Quản lý chất thải nguy hại | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH23 | Hội nhập quốc tế về tài nguyên và môi trường | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH24 | Độc học môi trường | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH25 | Kinh tế môi trường | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
III | Các môn học, mô đun thực tập (giờ) | 13 | 520 | 54 | 454 | 12 |
MH26 | Thực tập Kiểm soát ô nhiễm môi trường | 3 | 120 | 12 | 105 | 3 |
MH27 | Thực tập Bảo vệ Tài nguyên thiên nhiên | 3 | 120 | 12 | 105 | 3 |
MH28 | Thực tập Quan trắc, phân tích môi trường | 3 | 120 | 12 | 105 | 3 |
MH29 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | 160 | 18 | 139 | 3 |
Tổng số | 59 | 1,420 | 550 | 812 | 58 |