CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề: NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
Mã ngành, nghề: 5810203
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
- Chương trình đào tạo Trung cấp Nghiệp vụ lễ tân cung cấp các kiến thức cơ sở và chuyên ngành, các kỹ năng cơ bản cho người học.
- Sau khi hoàn thành khóa học người học có khả năng thực hiện và thể hiện được phong cách chuyên nghiệp trong phục vụ tại bộ phận lễ tân: nghệ thuật giao tiếp với khách hàng, thực hiện các kỹ năng bán hàng và phục vụ khách.
- Người học có thể tham gia và thực hiện các kỹ năng phục vụ nâng cao: sắp xếp nhân sự lễ tân phục vụ các sự kiện của khách sạn.
- Ngoài các kỹ năng kể trên, người học còn có khả năng quản lý hoạt động của một ca hoặc một tổ, nhóm trong bộ phận lễ tân, biết đặt ra mục tiêu phục vụ khách hiệu quả trong tổ hoặc nhóm.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Thực hiện quy trình đăng ký giữ chỗ cho khách đoàn, khách lẻ một cách hiệu quả, nhanh chóng;
- Thỏa thuận với khách về các phương thức đảm bảo đặt buồng; Xử lý hiệu quả tình trạng đặt buồng quá tải cũng như linh hoạt trong bố trí phương án thay thế khi khách sạn chỉ bố trí và đáp ứng được một phần yêu cầu đặt buồng của khách
- Trình bày được các kiến thức chuyên môn về tổ chức, đón tiếp và phục vụ khách lưu trú;
- Giải thích được các yêu cầu về tổ chức, đón tiếp và phục vụ khách lưu trú;
- Áp dụng các kỹ năng và kiến thức đã được đào tạo vào việc phân loại phàn nàn của khách và giải quyết phàn nàn một cách hiệu quả;
- Xử lý các đặt buồng không đến và cũng không báo hủy;
- Xác định chính xác và kiểm tra, đánh giá được các yêu cầu về vệ sinh, an toàn, an ninh trong quá trình phục vụ khách bộ phận lễ tân;
- Giải thích được các kiến thức cơ bản về quản lý công việc của tổ, nhóm theo những phương pháp khác nhau gắn liền với thực tiễn của từng khách sạn;
- Thiết kế, sắp xếp trang thiết bị, dụng cụ, biểu mẫu và sổ sách nghiệp vụ trong ca làm việc tại bộ phận lễ tân một cách logic, khoa học, phù hợp với đặc tính mùa vụ và thực tiễn của khách sạn
- Định mức được số lượng văn phòng phẩm, dụng cụ làm việc để quá trình phục vụ khách diễn ra liên tục, đảm bảo chi phí thấp và đạt hiệu quả cao;
- Trình bày được các kiến thức khác có liên quan đến nghề lễ tân như: các kiến thức cơ bản về Chính trị, Pháp luật, Quốc phòng, các kiến thức bổ trợ nghề nghiệp như: ngoại ngữ, tin học, tâm lí và kỹ năng giao tiếp, kiến thức về vệ sinh và diện mạo cá nhân, tác phong chuyên nghiệp của nhân viên lễ tân;
- Sử dụng được các thuật ngữ chuyên ngành trong quản trị lễ tân;
- Giao tiếp được bằng tiếng Anh trong quá trình tham gia phục vụ khách tại nơi làm việc từ giai đoạn khách đặt buồng, khi khách đến lưu trú và vào thời điểm khách trả buồng và thanh toán;
- Đón tiếp khách thân thiện, đúng quy trình với các hình thức phục vụ đa dạng khác nhau, từ giai đoạn khách đặt buồng, khi khách đến lưu trú và vào thời điểm khách trả buồng và thanh toán;
- Phục vụ khách thành thạo, đúng tiêu chuẩn của khách sạn;
- Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc;
- Thực hiện được các biện pháp vệ sinh, an ninh, an toàn và phòng chống cháy nổ trong quá trình chuẩn bị và phục vụ khách lưu trú;
- Giải quyết được các tình huống phát sinh trong thời gian làm việc;
- Hỗ trợ kỹ năng nghề cho nhân viên có bậc thợ thấp hơn;
- Thể hiện được phong cách phục vụ chuyên nghiệp của nhân viên lễ tân trong ca làm việc.
1.2.2. Chính trị, Đạo đức; Thể chất và Quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; tuân thủ, tôn trọng pháp luật;
+ Nhận thức đúng đắn vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và mục tiêu chủ nghĩa xã hội;
+ Nâng cao lòng tự hào dân tộc, xây dựng lối sống lành mạnh, yêu lao động, phát huy truyền thống văn hoá của dân tộc Việt Nam
+ Rèn luyện đạo đức nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tính trách nhiệm và tác phong chuyên nghiệp;
+ Hình thành được ý thức học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu công việc;
+ Hình thành được phương pháp nghiên cứu của các vấn đề theo quan điểm biện chứng lịch sử và cụ thể;
- Thể chất, quốc phòng:
+ Trình bày được quan điểm quốc phòng toàn dân, sẵn sàng tham gia bảo vệ độc lập chủ quyền quốc gia, rèn luyện sức khoẻ;
+ Thực hiện được các kỹ năng cơ bản để duy trì và phát triển thể chất và triển khai thực hiện được một số nhiệm vụ về bảo vệ an ninh quốc gia.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Tốt nghiệp hệ Trung cấp Nghiệp vụ lễ tân người học có khả năng đảm nhận nhiều vị trí nghề nghiệp, có thể làm việc trong bộ phận lễ tân thuộc hệ thống các khách sạn Quốc tế, đảm nhận vai trò tổ trưởng, nhân viên bộ phận concierge, nhân viên thu ngân lễ tân, hoặc làm việc trong các công ty tổ chức sự kiện;
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 21 MH/MĐ
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 65 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 210 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.290 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 416 giờ; Thực hành, thực tập: 996 giờ
- Nội dung chương trình
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/ bài tập/ thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 11 | 210 | 88 | 106 | 16 |
MH01 | Chính trị | 2 | 30 | 22 | 6 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 11 | 3 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 3 | 24 | 3 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 2 | 45 | 19 | 23 | 3 |
MH05 | Tin học căn bản | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 |
MH06 | Tiếng Anh căn bản | 3 | 60 | 20 | 35 | 5 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 54 | 1.290 | 328 | 890 | 72 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 12 | 225 | 105 | 105 | 15 |
MH07 | Tiếng Anh nâng cao | 6 | 135 | 50 | 76 | 9 |
MH08 | Tổng quan du lịch và khách sạn | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 |
MH09 | Tâm lý và giao tiếp trong du lịch | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 |
MH10 | Marketing du lịch | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 42 | 1.065 | 223 | 785 | 57 |
MĐ11 | Tiếng Anh chuyên ngành | 5 | 105 | 35 | 60 | 10 |
MĐ12 | Sơ cấp cứu | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MĐ13 | An toàn an ninh khách sạn | 1 | 30 | 10 | 18 | 2 |
MĐ14 | Đăng ký giữ chỗ | 5 | 120 | 20 | 90 | 10 |
MĐ15 | Đón tiếp và đăng ký khách lưu trú | 5 | 105 | 30 | 67 | 8 |
MĐ16 | Phục vụ khách lưu trú | 6 | 135 | 40 | 85 | 10 |
MĐ17 | Nghiệp vụ lưu trú | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ18 | Trả buồng và thanh toán | 4 | 90 | 25 | 60 | 5 |
MĐ19 | Báo cáo lễ tân | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ20 | Tin học ứng dụng trong nhà hàng, khách sạn | 3 | 60 | 15 | 41 | 4 |
MĐ21 | Thực tập nghiệp vụ tại cơ sở | 7 | 300 | 300 | ||
Tổng cộng | 65 | 1.500 | 416 | 996 | 88 |