CTĐT ngành Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

Tên ngành, nghề: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC

Mã ngành, nghề: 6510422

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 02 năm (24 tháng)

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo Cử nhân trình độ cao đẳng ngành Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước đạt chuẩn đầu ra bậc 5 khung trình độ Quốc gia, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức kỹ năng chuyên môn tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực tế nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình trang bị những kiến thức, kỹ năng để thực hiện các công việc: Quy hoạch, khảo sát, thiết kế, xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi vừa và nhỏ phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

            1.2.1. Về kiến thức

Có kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thân thể, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Về kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ:

– Nhận thức  được nội dung cơ bản một số văn bản, quy phạm pháp luật có liên quan đến việc xây dựng, quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.

– Trình bày được các nguyên lý cơ bản, các kiến thức kỹ thuật cơ sở chuyên ngành (Vật liệu xây dựng, kỹ thuật điện, trắc địa, thủy lực, thủy văn).

– Trình bày được các kiến thức cơ bản về  kỹ thuật đo đạc quan trắc công trình thủy lợi;

– Tổ chức thiết kế, thi công được một số hạng mục công trình thủy lợi vừa và nhỏ.

– Biết lập quy trình vận hành các công trình thủy lợi vừa và nhỏ.

– Có kiến thức cơ bản về an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, tổ chức sản xuất.

1.2.2. Về kỹ năng:

            – Đọc và vẽ được các loại bản vẽ thiết kế toàn bộ hay một hạng mục công trình thủy lợi vừa và nhỏ.

            – Tính toán được các nội dung sau:

            + Tính chế độ tưới cho các loại cây trồng.

            + Tính toán cân bằng nước cho một hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ.

            + Tính toán thiết kế được hạng mục công trình thủy lợi (vừa và nhỏ).

– Thực hiện được công tác thiết kế công trình thủy lợi (vừa và nhỏ), quy hoạch hệ thống thủy lợi dưới sự hướng dẫn của kỹ sư.

            – Lập được quy trình vận hành các công trình thủy lợi vừa và nhỏ (độc lập).

            – Quản lý và khai thác sử dụng được hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ.

            – Đo đạc, kiểm tra, đánh giá chính xác hiện trạng các hạng mục công trình trong hệ thống công trình thủy lợi.

            – Có khả năng sử dụng các công cụ trợ giúp hiện đại như phần mềm máy tính, các thiết bị đo đạc và thí nghiệm để có thể nghiên cứu hay theo học các chương trình cao hơn.

– Trình độ ngoại ngữ: Có năng lực ngoại ngữ đạt trình độ bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.

– Trình độ tin học: có kỹ năng về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

1.2.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

            – Chấp hành tốt các chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật của Nhà nước. Tuân thủ đúng các qui trình, tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan trong hoạt động nghề nghiệp. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao, thực hiện tốt trách nhiệm và nghĩa vụ  của cá nhân đối với đơn vị, cộng đồng, xã hội.

            – Có đạo đức nghề nghiệp, yêu nghề, tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, trung thực trong hoạt động nghề nghiệp và có ý chí vươn lên;

– Có ý thức tự học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ và năng lực chuyên môn nghiệp vụ.

– Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, có kỹ năng giao tiếp.

            – Có ý thức bảo vệ môi trường.

            – Có ý thức rèn luyện sức khoẻ để đảm bảo công tác lâu dài

            1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

            Sinh viên tốt nghiệp thuộc nghề Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước có cơ hội công tác tại nhiều địa chỉ khác nhau: Các công ty hoạt động trong lĩnh vực kỹ thuật tài nguyên nước như Quy hoạch; Tư vấn thiết kế; Xây dựng; Quản lý  công trình khai thác sử dụng tài nguyên nước và các cơ quan quản lý chuyên môn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.

– Khởi tạo doanh nghiệp và hành nghề Tư vấn thiết kế; Xây dựng, sửa chữa hệ thống các công trình thủy lợi vừa và nhỏ;

– Nhân viên kỹ thuật tại các cơ quan quản lí nhà nước về tài nguyên nước.

– Các doanh nghiệp khác có hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.

– Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đủ điều kiện để học liên thông lên trình độ Đại học theo quy định.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– Số lượng môn học, mô đun:  34

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 95 Tín chỉ

– Thời gian học các môn học chung/đại cương: 420 giờ

– Thời gian học các môn học, mô đun chuyên môn: 1875 giờ

– Khối lượng lý thuyết: 817 giờ ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1386 giờ

  1. Nội dung chương trình:
    Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
     Trong đó
Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Tổng số Lý thuyết Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận Thi/

Kiểm tra

I. Các môn học chung 22 420 180 221 19
MH 01 Chính trị 4 75 42 30 3
MH 02 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH 03 Toán ứng dụng 2 30 0 28 2
MH 04 Tin học 3 60 27 30 3
MH 05 Ngoại ngữ 4 90 27 60 3
MH 06 Giáo dục thể chất 2 60 0 58 2
MH 07 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 5 75 56 15 4
II Các môn học, mô đun chuyên môn 73 1875 637 1165 73
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 26 630 246 355 29
MH08 Cơ học cơ sở 2 45 15 27 3
MH09 Vẽ kỹ thuật 3 75 30 42 3
MH10 Sức bền vật liệu 2 60 24 33 3
MH11 Vật liệu xây dựng 2 45 15 28 2
MĐ12 Trắc địa 4 120 45 70 5
MH13 Thủy lực cơ sở 3 45 21 22 2
MH14 Thủy văn và địa chất thủy văn 2 60 24 33 3
MH15 Cơ học kết cấu 2 45 15 28 2
MH16 Bảo vệ môi trường 2 45 21 22 2
MH17 Kỹ thuật điện 2 45 21 22 2
MH18 Kết cấu công trình 2 45 15 28 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 38 885 391 450 44
MH19 Thủy lực công trình 3 45 15 27 3
MH20 Tính toán Thủy văn 3 60 27 30 3
MĐ21 Máy bơm, trạm bơm 4 120 30 85 5
MH22 Kỹ thuật tài nguyên nước 4 90 45 40 5
MH23 Hệ thống tưới, tiêu nước cho nông nghiệp 3 60 27 30 3
MH24 Công nghệ tưới, tiêu 3 60 27 30 3
MH25 Quy hoạch xây dựng công trình thủy lợi 3 60 27 30 3
MH26 Kỹ thuật thi công 3 90 40 45 5
MH27 Điều tiết nước và quản lý công trình 3 60 27 30 3
MH28 Tin ứng dụng 3 60 27 30 3
MH29 Dự toán 2 60 28 30 2
MH30 Công trình đầu mối lấy nước và thoát nước 2 60 28 30 2
MH31 Kỹ thuật an toàn & Bảo hộ lao động 2 30 15 13 2
MH32 Phòng chống tác hại do nước gây ra 2 30 28 0 2
II.3 Thực tập (giờ) 9 360 360
MĐ33 Thực tập Tốt nghiệp 5 200 200
MĐ34 Khóa luận tốt nghiệp 4 160 160
Tổng cộng 95 2295 817 1386 95

Ý kiến của bạn