CTĐT ngành Kế toán

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Tên ngành: Kế toán

Mã ngành: 6340302

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

Thời gian đào tạo: 2 năm

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1 Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo cử nhân cao đẳng ngành kế toán, có phẩm chất chính trị, đạo đức kinh doanh- quản lý và sức khoẻ tốt; có những kiến thức cơ bản về khoa học kinh tế – xã hội và nghiệp vụ kế toán trong một doanh nghiệp; có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc.

1.2 Mục tiêu cụ thể

1.2.1 Về kiến thức

a. Kiến thức giáo dục đại cương

– Có kiến thức cơ bản về những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nhà nước và Pháp luật Việt Nam;

– Có đủ kiến thức cơ bản về Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với ngành đào tạo đáp ứng việc tiếp thu kiến thức cơ sở và chuyên môn;

– Có đủ sức khoẻ đáp ứng yêu cầu và khắc phục mọi khó khăn trong nghề nghiệp.

– Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng chiến đấu thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.

  1. Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành

– Trình bày được các chính sách pháp luật về kế toán, tài chính liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, của đơn vị HCSN như luật kế toán, chuẩn mực kế toán, Luật NSNN, Luật BHXH, các luật thuế hiện hành…;

– Trình bày được các quy định về kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán;

– Trình bày được các kiến thức chuyên môn cần thiết về kế toán doanh nghiệp, kế toán HCSN như hệ thống chứng từ, tài khoản, hình thức kế toán…;

– Xác định được cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp;

– Phân tích và đánh giá được tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp, của đơn vị sự nghiệp.

1.2.2 Về kỹ năng

Sau khi học xong chương trình sinh viên có các kỹ năng sau:

– Lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;

– Sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp;

– Tổ chức công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp;

– Lập báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp, của đơn vị HCSN;

– Sử dụng thành thạo phần mềm kế toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp, kế toán đơn vị HCSN;

– Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng;

– Kiểm tra, đánh giá công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp, đơn vị HCSN;

– Kỹ năng cung cấp thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;

– Cập nhật các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp, đơn vị HCSN;

– Có kỹ năng ngoại ngữ bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam

1.2.3 Về mức tự chủ và trách nhiệm

– Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ xã hội, cộng đồng

– Chấp hành tốt pháp luật của Nhà nước, quy chế của doanh nghiệp, cơ quan.

– Tôn trọng văn hóa doanh nghiệp, tôn trọng hợp tác với đồng nghiệp

– Yêu ngành nghề, tự giác học tập tu dưỡng nâng cao trình độ, rèn luyện kỹ năng.

– Rèn luyện cho người học lòng yêu nghề, có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp để thực hiện tốt các nhiệm vụ của nghề kế toán doanh nghiệp, kế toán HCSN

– Khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm hiệu quả;

– Khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp

1.3 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Sau khi học xong nghề Kế toán, sinh viên có cơ hội:

– Thực hiện được công việc kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch vụ;

– Thực hiện được công việc kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

Số lượng môn học, mô đun:

Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 75 Tín chỉ

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 285 giờ

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1575 giờ

– Khối lượng lý thuyết: 642 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1144 giờ

  1. Nội dung chương trình
Mã MH, MĐ Tên học phần Số Tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành/ Thực tập/

Thí nghiệm/ Bài tập/

Thảo luận

Kiểm tra
I Các môn học chung/đại cương 15 285 152 120 13
MH01 Chính trị 4 75 42 30 3
MH02 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH03 Toán ứng dụng 2 30 28 0 2
MH04 Tin học 3 60 27 30 3
MH05 Tiếng anh 4 90 27 60 3
II Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 14 270 150 102 18
MH06 Quản trị học 2 30 20 8 2
MH07 Kinh tế vi mô 3 45 25 17 3
MH08 Pháp luật kinh tế 2 30 20 8 2
MH09 Nguyên lý thống kê 2 30 15 13 2
MH10 Lý thuyết Tài chính – tiền tệ 2 45 25 17 3
MH11 Nguyên lý kế toán 3 60 30 26 4
MH12 Marketing cơ bản 2 30 15 13 2
II.2  Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề 26 525 275 215 35
MH13 Kế toán tài chính 1 3 60 30 26 4
MH14 Kế toán tài chính 2 3 60 30 26 4
MH15 Kế toán chi phí 2 45 20 22 3
MH16 Tài chính doanh nghiệp 2 45 25 17 3
MH17 Kế toán hành chính sự nghiệp 2 45 20 22 3
MH18 Thống kê doanh nghiệp 2 45 25 17 3
MH19 Quản trị doanh nghiệp 2 30 20 8 2
MH20 Tin học kế toán 2 45 20 22 3
MH21 Thuế 2 30 20 8 2
MH22 Phân tích hoạt động kinh doanh 2 45 20 22 3
MH23 Nghiệp vụ kho bạc nhà nước 2 30 20 8 2
MH24 Kiểm toán căn bản 2 45 25 17 3
II.3 Môn học, mô đun tự chọn 8 120 65 47 8
MH25 Khởi tạo doanh nghiệp 2 30 20 8 2
MH26 Thị trường chứng khoán 2 30 20 8 2
MH27 Toán kinh tế 2 30 15 13 2
MH28 Kế toán quản trị 2 30 15 13 2
MH29 Kế toán nhà hàng, khách sạn 2 30 15 13 2
MH30 Bảo hiểm kinh doanh 2 30 15 13 2
II.4 Thực hành, thực tập 11 660 0 660 0
MĐ31 Thực hành nghề nghiệp 3 180   180  
MĐ32 Thực tập tốt nghiệp 5 300   300  
MĐ33 Khóa luận tốt nghiệp 3 180   180  
  Tổng cộng 75 1860 642 1144 74

Ý kiến của bạn