CTĐT trình đ?cao đẳng – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com Nơi thỏa sức đam mê Sun, 26 Nov 2023 14:50:53 +0700 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.0.20 CTĐT trình đ?cao đẳng – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-tai-nguyen-nuoc/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-tai-nguyen-nuoc/#respond Fri, 14 Aug 2020 08:36:31 +0000 //koranburuh.com/?p=1186 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO     Tên ngành, ngh? CÔNG NGH?K?THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC Mã ngành, ngh? 6510422 Trình đ?đào tạo: Cao đẳng Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Công ngh?k?thuật tài nguyên nước appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

Tên ngành, ngh?/strong>: CÔNG NGH?K?THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC

Mã ngành, ngh?/strong>: 6510422

Trình đ?đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 02 năm (24 tháng)

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo C?nhân trình đ?cao đẳng ngành Công ngh?k?thuật tài nguyên nước đạt chuẩn đầu ra bậc 5 khung trình đ?Quốc gia, có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức k?năng chuyên môn tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực t?ngh?nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình trang b?những kiến thức, k?năng đ?thực hiện các công việc: Quy hoạch, khảo sát, thiết k? xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi vừa và nh?phục v?nhiệm v?phát triển kinh t?– xã hội của đất nước.

1.2. Mục tiêu c?th?

            1.2.1. V?kiến thức

Có kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết v?các phương pháp rèn luyện thân th? ý thức xây dựng và bảo v?T?quốc.

V?kiến thức chuyên môn, nghiệp v?

– Nhận thức  được nội dung cơ bản một s?văn bản, quy phạm pháp luật có liên quan đến việc xây dựng, quản lý khai thác và bảo v?công trình thủy lợi.

– Trình bày được các nguyên lý cơ bản, các kiến thức k?thuật cơ s?chuyên ngành (Vật liệu xây dựng, k?thuật điện, trắc địa, thủy lực, thủy văn).

– Trình bày được các kiến thức cơ bản v? k?thuật đo đạc quan trắc công trình thủy lợi;

– T?chức thiết k? thi công được một số hạng mục công trình thủy lợi vừa và nh?

– Biết lập quy trình vận hành các công trình thủy lợi vừa và nh?

– Có kiến thức cơ bản v?an toàn lao động, v?sinh công nghiệp, t?chức sản xuất.

1.2.2. V?k?năng:

            – Đọc và v?được các loại bản v?thiết k?toàn b?hay một hạng mục công trình thủy lợi vừa và nh?

            – Tính toán được các nội dung sau:

            + Tính ch?đ?tưới cho các loại cây trồng.

            + Tính toán cân bằng nước cho một h?thống thủy lợi vừa và nh?

            + Tính toán thiết k?được hạng mục công trình thủy lợi (vừa và nh?.

– Thực hiện được công tác thiết k?công trình thủy lợi (vừa và nh?, quy hoạch h?thống thủy lợi dưới s?hướng dẫn của k?sư.

            – Lập được quy trình vận hành các công trình thủy lợi vừa và nh?(độc lập).

            – Quản lý và khai thác s?dụng được h?thống thủy lợi vừa và nh?

            – Đo đạc, kiểm tra, đánh giá chính xác hiện trạng các hạng mục công trình trong h?thống công trình thủy lợi.

            – Có kh?năng s?dụng các công c?tr?giúp hiện đại như phần mềm máy tính, các thiết b?đo đạc và thí nghiệm đ?có th?nghiên cứu hay theo học các chương trình cao hơn.

– Trình đ?ngoại ng? Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

– Trình đ?tin học: có k?năng v?công ngh?thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

1.2.3. V?năng lực t?ch?và trách nhiệm

            – Chấp hành tốt các ch?trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật của Nhà nước. Tuân th?đúng các qui trình, tiêu chuẩn k?thuật có liên quan trong hoạt động ngh?nghiệp. Có ý thức t?chức k?luật cao, thực hiện tốt trách nhiệm và nghĩa vụ  của cá nhân đối với đơn v? cộng đồng, xã hội.

            – Có đạo đức ngh?nghiệp, yêu ngh? tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, trung thực trong hoạt động ngh?nghiệp và có ý chí vươn lên;

– Có ý thức t?học tập, nghiên cứu đ?nâng cao trình đ?và năng lực chuyên môn nghiệp v?

– Có k?năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, có k?năng giao tiếp.

            – Có ý thức bảo v?môi trường.

            – Có ý thức rèn luyện sức kho?đ?đảm bảo công tác lâu dài

            1.3. V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

            Sinh viên tốt nghiệp thuộc nghề Công nghệ K?thuật tài nguyên nước có cơ hội công tác tại nhiều địa ch?khác nhau: Các công ty hoạt động trong lĩnh vực k?thuật tài nguyên nước như Quy hoạch; Tư vấn thiết k? Xây dựng; Quản lý  công trình khai thác s?dụng tài nguyên nước và các cơ quan quản lý chuyên môn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.

– Khởi tạo doanh nghiệp và hành ngh?Tư vấn thiết k? Xây dựng, sửa chữa h?thống các công trình thủy lợi vừa và nh?

– Nhân viên k?thuật tại các cơ quan quản lí nhà nước v?tài nguyên nước.

– Các doanh nghiệp khác có hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.

– Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đ?điều kiện đ?học liên thông lên trình đ?Đại học theo quy định.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– S?lượng môn học, mô đun:  34

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 95 Tín ch?/p>

– Thời gian học các môn học chung/đại cương: 420 gi?/p>

– Thời gian học các môn học, mô đun chuyên môn: 1875 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 817 gi?; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1386 gi?/p>

  1. Nội dung chương trình:
    S?tín ch?/strong> Thời gian học tập (gi?
     Trong đó
Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Tổng s?/td> Lý thuyết Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận Thi/

Kiểm tra

I. Các môn học chung 22 420 180 221 19
MH 01 Chính tr?/td> 4 75 42 30 3
MH 02 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH 03 Toán ứng dụng 2 30 0 28 2
MH 04 Tin học 3 60 27 30 3
MH 05 Ngoại ng?/td> 4 90 27 60 3
MH 06 Giáo dục th?chất 2 60 0 58 2
MH 07 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 5 75 56 15 4
II Các môn học, mô đun chuyên môn 73 1875 637 1165 73
II.1 Môn học, mô đun cơ s? 26 630 246 355 29
MH08 Cơ học cơ sở 2 45 15 27 3
MH09 V?k?thuật 3 75 30 42 3
MH10 Sức bền vật liệu 2 60 24 33 3
MH11 Vật liệu xây dựng 2 45 15 28 2
MĐ12 Trắc địa 4 120 45 70 5
MH13 Thủy lực cơ s?/td> 3 45 21 22 2
MH14 Thủy văn và địa chất thủy văn 2 60 24 33 3
MH15 Cơ học kết cấu 2 45 15 28 2
MH16 Bảo v?môi trường 2 45 21 22 2
MH17 Kỹ thuật điện 2 45 21 22 2
MH18 Kết cấu công trình 2 45 15 28 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 38 885 391 450 44
MH19 Thủy lực công trình 3 45 15 27 3
MH20 Tính toán Thủy văn 3 60 27 30 3
MĐ21 Máy bơm, trạm bơm 4 120 30 85 5
MH22 K?thuật tài nguyên nước 4 90 45 40 5
MH23 H?thống tưới, tiêu nước cho nông nghiệp 3 60 27 30 3
MH24 Công ngh?tưới, tiêu 3 60 27 30 3
MH25 Quy hoạch xây dựng công trình thủy lợi 3 60 27 30 3
MH26 K?thuật thi công 3 90 40 45 5
MH27 Điều tiết nước và quản lý công trình 3 60 27 30 3
MH28 Tin ứng dụng 3 60 27 30 3
MH29 D?toán 2 60 28 30 2
MH30 Công trình đầu mối lấy nước và thoát nước 2 60 28 30 2
MH31 K?thuật an toàn & Bảo h?lao động 2 30 15 13 2
MH32 Phòng chống tác hại do nước gây ra 2 30 28 0 2
II.3 Thực tập (gi? 9 360 360
MĐ33 Thực tập Tốt nghiệp 5 200 200
MĐ34 Khóa luận tốt nghiệp 4 160 160
Tổng cộng 95 2295 817 1386 95

The post CTĐT ngành Công ngh?k?thuật tài nguyên nước appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-tai-nguyen-nuoc/feed/ 0
CTĐT trình đ?cao đẳng – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cap-thoat-nuoc/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cap-thoat-nuoc/#respond Fri, 14 Aug 2020 08:26:52 +0000 //koranburuh.com/?p=1180 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO   Tên ngành: CẤP, THOÁT NƯỚC Mã ngành: 6520312 Trình đ?đào tạo: Cao đẳng Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương Thời gian đào tạo: 02 năm (24… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Cấp, thoát nước appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Tên ngành: CẤP, THOÁT NƯỚC

Mã ngành: 6520312

Trình đ?đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 02 năm (24 tháng)

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo c?nhân trình đ?cao đẳng ngành Cấp, thoát nước đạt chuẩn đầu ra bậc 5 khung trình đ?Quốc gia, có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức k?năng chuyên môn tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực t?ngh?nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình trang b?những kiến thức, k?năng đ?thực hiện các công việc: khảo sát, thiết k? xây dựng và quản lý các công trình cấp nước, thoát nước cho khu dân cư, khu công nghiệp và cấp thoát nước trong nhà.

1.2. Mục tiêu c?th?

 1.2.1. V?kiến thức

Có kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết v?các phương pháp rèn luyện thân th? ý thức xây dựng và bảo v?T?quốc.

V?kiến thức chuyên môn, nghiệp v? Vận dụng đúng các kiến thức cơ s?ngành và chuyên ngành vào công việc sau khi ra trường, bao gồm:

– Mô t?Cấu tạo h?thống cấp thoát nước bên ngoài (h?thống cấp thoát nước của khu dân cư, khu công nghiệp), h?thống cấp thoát nước trong nhà (h?thống cấp thoát nước của công trình dân dụng và công nghiệp); Phương pháp khảo sát, thiết k?h?thống cấp thoát nước;

– Mô t?cấu tạo và đặc điểm của các kết cấu trong công trình xây dựng; Cấu tạo, ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng của các loại ống, ph?kiện nối ống, trang thiết b?thường dùng trong mạng lưới cấp nước và mạng lưới thoát nước;

– K?thuật thi công các công trình cấp thoát nước và lắp đặt đường ống cấp thoát nước bên ngoài;

– K?thuật gia công đường ống, lắp đặt đường ống cấp thoát nước và thiết b?của h?thống cấp thoát nước trong nhà;

– Nội dung, phương pháp quản lý vận hành các hạng mục công trình và thiết b?trong h?thống cấp thoát nước.

1.2.2. V?k?năng:

            Sau khi học xong chương trình sinh viên có các k?năng sau:

Có kh?năng nhận biết, diễn đạt được các vấn đ?k?thuật thuộc lĩnh vực cấp thoát nước;

– Có kh?năng vận dụng được các kiến thức cơ bản, cơ s?ngành, chuyên ngành và kiến thức v?khoa học xã hội đ?giải quyết được các vấn đ?chuyên môn thường gặp trong lĩnh vực cấp thoát nước;

 Biết s?dụng các công c?tr?giúp như phần mềm máy tính chuyên ngành, các thiết b?chuyên ngành đ?thực hiện các công việc chuyên môn được giao;

 Có kh?năng thực hiện được các công việc chuyên môn k?thuật trong nhóm tư vấn như: S?dụng thiết b?khảo sát, đo đạc, lấy mẫu, tính toán và lập bản v?thiết k?một s?hạng mục công trình của h?thống cấp nước, thoát nước bên ngoài, h?thống cấp thoát nước trong nhà dưới s?phân công và hướng dẫn của k?sư;

 Có kh?năng thực hiện được các công việc trong thi công xây dựng các công trình CTN, lắp đặt thiết b?hoặc giám sát thi công các hạng mục công trình, thiết b?thường gặp trên mạng lưới cấp thoát nước bên ngoài và h?thống cấp thoát nước trong nhà;

 Có kh?năng tiếp nhận chuyển giao công ngh? quy trình quản lý vận hành và thực hiện được công tác quản lý vận hành các công trình, thiết b?trong h?thống cấp thoát nước đúng quy trình.

– Trình đ?ngoại ng? Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

– Trình đ?tin học: có k?năng v?công ngh?thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

     1.2.3  V?năng lực t?ch?và trách nhiệm

            – Chấp hành tốt các ch?trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật của Nhà nước. Tuân th?đúng các qui trình, tiêu chuẩn k?thuật có liên quan trong hoạt động ngh?nghiệp, có ý thức t?chức k?luật cao, hiểu và thực hiện tốt trách nhiệm và nghĩa vụ  của cá nhân đối với đơn v? cộng đồng, xã hội.

 Có đạo đức ngh?nghiệp, yêu ngh? tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, trung thực trong hoạt động ngh?nghiệp và có ý chí vươn lên; có ý thức t?học tập, nghiên cứu đ?nâng cao trình đ?và năng lực chuyên môn nghiệp v?

– Có k?năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, có k?năng giao tiếp;

 Có ý thức bảo v?môi trường.

Có ý thức rèn luyện sức kho?đ?đảm bảo công tác lâu dài

1.3. V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên tốt nghiệp thuộc ngành Cấp, thoát nước có cơ hội công tác tại nhiều vị trí khác nhau: Các công ty hoạt động trong lĩnh vực Cấp thoát nước như: Tư vấn thiết k? Xây dựng; Quản lý vận hành công trình cấp thoát nước bên ngoài, h?thống cấp thoát nước trong nhà;

– Khởi tạo doanh nghiệp và hành ngh?tư vấn, lắp đặt, sửa chữa h?thống cấp thoát nước trong nhà;

– Nhân viên k?thuật tại các cơ quan quản lí nhà nước v?tài nguyên và môi trường.

– Các doanh nghiệp khác có hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.

– Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đ?điều kiện đ?học liên thông lên trình đ?Đại học theo quy định.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– S?lượng môn học, mô đun:  34

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 92 Tín ch?/p>

– Thời gian học các môn học chung/đại cương: 420 gi?/p>

– Thời gian học các môn học, mô đun chuyên môn: 1985 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 614 gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1287 gi?/p>

  1. Nội dung chương trình:
      Thời gian học tập (gi?
    S?tín ch?/strong>   Trong đó
Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun   Tổng s?/strong> Lý thuyết Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận Thi /Kiểm tra
I Các môn học chung 22 420 180 221 19
MH 01 Chính tr?/td> 4 75 42 30 3
MH 02 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH 03 Toán ứng dụng 2 30 0 28 2
MH 04 Tin học 3 60 27 30 3
MH 05 Ngoại ng?/td> 4 90 27 60 3
MH 06 Giáo dục th?chất 2 60 0 58 2
MH 07 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 5 75 56 15 4
II Các môn học, mô đun chuyên môn 61 1985 614 1287 84
II.1 Môn học, mô đun cơ s?/em> 27 645 284 326 35
MH08 V?k?thuật 3 75 30 42 3
MH09 Vật liệu 2 45 21 22 2
MH10 Thủy lực 2 45 21 22 2
MH11 Cấu tạo kết cấu công trình 2 45 21 22 2
MH12 Cấp thoát nước cơ bản 4 90 36 49 5
MH13 Thiết k?ML CTN 2 45 21 22 2
MH14 K?thuật an toàn và bảo h?lao động 2 30 20 8 2
MĐ15 Trắc địa 4 120 45 65 10
MH16 Bảo v?môi trường 2 45 21 22 3
MH17 D?toán 2 45 21 22 2
MĐ18 Tin ứng dụng 3 60 27 30 3
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 34 980 330 601 49
MH19 Hóa nước và sinh vật trong nước 2 45 21 22 2
MH20 Thủy văn và địa chất thủy văn 2 45 21 22 2
MĐ21 Nguội & Hàn cơ bản 3 80 24 52 4
MĐ22 Lắp đặt điện cơ bản 2 60 18 39 3
MĐ23 Lắp đặt máy bơm nước 2 60 18 39 3
MĐ24 Lắp đặt đường ống cấp thoát nước trong nhà 4 120 36 78 6
MĐ25 Lắp đặt thiết b?dùng nước trong nhà 3 90 36 49 5
MĐ26 Lắp đặt đường ống cấp thoát nước ngoài nhà 4 120 36 78 6
MH27 Công ngh?x?lý nước cấp 2 60 24 33 3
MH28 Công ngh?x?lý nước thải 2 60 24 33 3
MĐ29 Vận hành công trình thu nước và TB 2 60 18 39 3
MĐ30 Vận hành công trình x?lý nước cấp 2 60 18 39 3
MĐ31 Vận hành công trình x?lý nước thải 2 60 18 39 3
MĐ32 Vận hành, quản lý mạng lưới đường ống cấp, thoát nước 2 60 18 39 3
II.4 Thực tập, thực hành (gi? 9 360 0 360 0
MĐ33 Thực tập tốt nghiệp 5 200   200  
MH34 Khóa luận tốt nghiệp 4 160   160  
Tổng cộng 92 2405 794 1508 103

The post CTĐT ngành Cấp, thoát nước appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cap-thoat-nuoc/feed/ 0
CTĐT trình đ?cao đẳng – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-dat-dai/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-dat-dai/#respond Fri, 14 Aug 2020 08:13:15 +0000 //koranburuh.com/?p=1174 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO   Tên ngành, ngh? QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI Mã ngành, ngh? 6850102 Trình đ?đào tạo: Cao đẳng Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương Thời gian đào tạo: 2 năm (24… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Quản lý đất đai appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Tên ngành, ngh?/strong>: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Mã ngành, ngh?/strong>: 6850102

Trình đ?đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng)

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo C?nhân trình đ?cao đẳng Quản lý đất đai đạt chuẩn đầu ra bậc 5 khung trình đ?Quốc gia, có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức k?năng chuyên môn (nghiệp v? tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực t?ngh?nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình trang b?những kiến thức, k?năng đ?thực hiện các công việc: Đo đạc lập bản đ? quản lý quy hoạch, k?hoạch s?dụng đất; lập h?sơ giao đất, thu hồi đất; đăng ký đất đai, lập h?sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền s?dụng đất; thống kê, kiểm kê đất đai; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, t?cáo v?đất đai.

1.2. Mục tiêu c?th?              

1.2.1 V?kiến thức:

Có kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết v?các phương pháp rèn luyện thân th? ý thức xây dựng và bảo v?T?quốc.

V?kiến thức chuyên môn, nghiệp v? Có kiến thức lý thuyết v?đo đạc, bản đ? pháp luật đất đai; quy hoạch, k?hoạch s?dụng đất; giao đất, thu hồi đất; đăng ký đất đai, lập h?sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền s?dụng đất; thống kê, kiểm kê đất đai; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, t?cáo v?đất đai.

Vận dụng được các kiến thức trên vào giải quyết các công việc trong công tác quản lý nhà nước v?đất đai, đo đạc bản đ?

            1.2.2 V?k?năng:

– S?dụng được các thiết b?đo đạc đ?đo góc, đo dài, đo cao; t?chức đo đạc đ?lập lưới khống ch?đo v?mặt bằng và đ?cao, đo v?chi tiết;

– S?dụng được các phần mềm chuyên ngành đ?thành lập, chỉnh lý được các loại bản đ?phục v?cho công tác quản lý đất đai như bản đ?địa chính, bản đ?hiện trạng s?dụng đất, bản đ?quy hoạch s?dụng đất;

– Lập được h?sơ đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền s?dụng đất; lập, quản lý, chỉnh lý h?sơ địa chính; thống kê, kiểm kê đất đai; Lập h?sơ giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích s?dụng đất và thu hồi đất;

– Tham gia thực hiện quản lý quy hoạch, k?hoạch s?dụng đất;

– Thực hiện được công tác kiểm tra đất đai; tham mưu giải quyết tranh chấp và khiếu nại, t?cáo v?đất đai;

– Thực hiện được việc quản lý, khai thác, lưu tr?h?sơ, tài liệu địa chính.

– Có k?năng thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin, tài liệu đ?tham mưu giải quyết công việc chuyên môn khác trong công tác quản lý đất đai.

– Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

Có k?năng v?công ngh?thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

            1.2.3  V?năng lực t?ch?và trách nhiệm

– T?chức và quản lý sản xuất: Biết t?chức, điều hành nhóm làm việc, có kh?năng làm việc nhóm cũng như làm việc độc lập.

– Học tập nâng cao trình đ?sau khi ra trường: Có kh?năng tiếp tục học lên trình đ?cao hơn.

– T?học, t?rèn luyện và nghiên cứu khoa học: Có kh?năng ch?động tiếp cận, cập nhật thông tin, kiến thức khoa học và công ngh?mới trong lĩnh vực quản lý đất đai; t?đánh giá và t?điều chỉnh năng lực ngh?nghiệp của bản thân.

– Hợp tác với đồng nghiệp: Có kh?năng đ?xuất, trao đổi ý tưởng, k?hoạch làm việc và phối hợp triển khai thực hiện.

1.3 V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đ?năng lực đ?làm việc tại tại các cơ quan nhà nước có chức năng quản lý nhà nước v?đất đai như S?Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND xã, phường, th?trấn; các t?chức s?nghiệp công trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường như Trung tâm khai thác qu?đất, Văn phòng đăng ký đất đai; Trung tâm k?thuật tài nguyên và môi trường; Trung tâm thông tin tài nguyên và môi trường; các đơn v?hoạt động dịch v?trong lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường, đo đạc bản đ? tư vấn tr?giúp pháp lý v?đất đai.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đ?điều kiện đ?học liên thông lên trình đ?Đại học theo quy định.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– S?lượng môn học, mô đun: 31

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 92  tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung:   420 gi?(k?c?Giáo dục th?chất; Giáo dục Quốc phòng và An ninh)

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2030 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 1170 gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1280 gi?/p>

  

  1. Nội dung chương trình:

 

Mã MH Tên môn học S?tín ch?/strong> Thời gian học tập (gi?
Tổng s?/strong> Trong đó
Lý thuyết TH/TT/TN/BT/TL Kiểm tra
I Các môn học chung 22 420 180 221 19
MH1 Chính tr?/td> 4 75 42 30 3
MH2 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH3 Toán ứng dụng 2 30 0 28 2
MĐ4 Tin học 3 60 27 30 3
MH5 Ngoại ng?/td> 4 90 27 60 3
MH6 Giáo dục th?chất 2 60 0 58 2
MH7 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 5 75 56 15 4
II Các môn học chuyên môn 70 2030 620 1339 71
II.1 Các môn học cơ s?/strong> 19 495 180 293 22
MH8 Pháp luật Tài nguyên và môi trường 2 45 15 28 2
MH9 Bản đ?học 2 45 15 28 2
MH10 Th?nhưỡng đại cương 2 45 15 28 2
MĐ11 Trắc địa 4 135 45 82 8
MH12 Pháp luật đất đai 3 60 45 13 2
MH13 Bản đ?địa chính 2 60 15 43 2
MH14 H?thống thông tin địa lý 2 60 15 43 2
MH15 Đánh giá đất 2 45 15 28 2
II.2. Các môn học chuyên môn 42 1095 420 626 49
MH16 Quản lý hành chính v?đất đai 3 60 30 27 3
MH17 Thanh tra đất đai 3 60 30 28 2
MĐ18 Đo đạc địa chính 4 135 45 82 8
MĐ19 Tin học ứng dụng 4 135 45 82 8
MH20 Quy hoạch s?dụng đất 3 60 30 28 2
MH21 Quy hoạch đô th?và khu dân cư nông thôn 3 60 30 28 2
MĐ22 Đăng ký thống kê đất đai 4 135 45 84 6
MĐ23 Giao đất – Thu hồi đất 4 135 45 84 6
MH24 Định giá đất 3 60 30 28 2
MĐ25 H?thống định v?toàn cầu 2 60 15 43 2
MH26 Thu?nhà đất 2 45 15 28 2
MĐ27 Lưu tr?tư liệu địa chính 2 45 15 28 2
MH28 Tài nguyên đất và môi trường 3 60 30 28 2
MH29 H?thống thông tin nhà đất 2 45 15 28 2
II.3 Thực tập, khóa luận 9 440 20 420 0
MĐ30 Thực tập tốt nghiệp 5 280 12 268
MĐ31 Khóa luận tốt nghiệp 4 160 8 152
Tổng cộng 92 2450 800 1560 90

The post CTĐT ngành Quản lý đất đai appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-dat-dai/feed/ 0
CTĐT trình đ?cao đẳng – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-xay-dung-cong-trinh-thuy/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-xay-dung-cong-trinh-thuy/#respond Fri, 14 Aug 2020 08:09:19 +0000 //koranburuh.com/?p=1170 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO   Tên ngành, ngh? XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY Mã ngành, ngh? 6510109 Trình đ?đào tạo: Cao đẳng Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương Thời gian đào tạo: 2 năm… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Xây dựng công trình thủy appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Tên ngành, ngh?/strong>: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY

Mã ngành, ngh?/strong>: 6510109

Trình đ?đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng)

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo C?nhân trình đ?Cao đẳng ngành Xây dựng công trình thủy đạt chuẩn đầu ra bậc 5 khung trình đ?Quốc gia, có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức k?năng chuyên môn tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực t?ngh?nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình đào tạo trang b?cho sinh viên những kiến thức, k?năng đ?thực hiện các công việc: Thiết k? thi công và t?chức quản lý vận hành các công trình thuộc chuyên ngành Xây dựng công trình thủy.

1.2. Mục tiêu c?th?              

1.2.1 V?kiến thức:

Có kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết v?các phương pháp rèn luyện thân th? ý thức xây dựng và bảo v?T?quốc.

V?kiến thức chuyên môn, nghiệp v?

– Trình bày được cấu tạo của các bản v?k?thuật xây dựng;

– Trình bày được trạng thái làm việc của các kết cấu cơ bản và tính chất của một s?loại vật liệu thường dùng trong công trình thủy;

– Trình bày được cấu tạo địa chất công trình, tác dụng của thủy văn và thủy lực đối với công trình thủy;

– Mô tả được cấu tạo và nêu dược đặc điểm của các b?phận công trình thủy ;

– Nêu được quy trình thi công các công việc trong xây dựng công trình thủy;

– Nêu được cách thức t?chức và quản lý trong thi công, xây dựng công trình thủy.

– Vận dụng các kiến thức đ?lập dự?toán xây dựng cơ bản

– Áp dụng được các kiến thức cơ bản và chuyên môn trong tính toán xây dựng công trình thủy;

            1.2.2 V?k?năng:

– Đọc được bản v?k?thuật và phát hiện được các lỗi thông thường của bản v?k?thuật;

– V?được bản v?công trình thủy lợi đơn giản

– S?dụng được các loại máy, dụng c?và một s?thiết b?chuyên dùng trong công việc xây dựng công trình thủy;

– Làm được và ch?đạo công nhân thực hiện các công việc xây dựng công trình thủy như: Công tác chuẩn b?thi công; công tác h?móng, công tác đào đắp đất đá; x?lý nền móng; gia công, lắp dựng, tháo d?ván khuôn, giàn giáo; gia công lắp đặt cốt thép; thi công bê tông; xây lát gạch, đá; thi công tầng lọc ngược, khớp nối, khe lún; hoàn thiện b?mặt công trình

– Ứng dụng k?thuật, công ngh?vào công việc thực t?và x?lý được những sai phạm nh?thường gặp trong quá trình thi công,

– Lập được báo cáo kinh t?k?thuật đầu tư xây dựng, thiết k?công trình và thực hiện công tác tư vấn giám sát k?thuật thi công các d?án xây dựng công trình mới, sửa chữa nâng cấp công trình cũ có qui mô vừa (hoặc nh? thuộc chuyên ngành xây dựng công trình thủy. Tham gia lập báo cáo kinh t?k?thuật đầu tư xây dựng, thiết k?thi công và tư vấn giám sát kỹ thuật các công trình lớn dưới s?hướng dẫn của K?sư.

– Tính được khối lượng, vật liệu, nhân công, lập được d?toán và t?chức thi công các công việc;

– Có kh?năng nghiên cứu s?dụng các công c?tr?giúp hiện đại như phần mềm máy tính, các thiết b?đo đạc và thí nghiệm đ?có th?thực hiện các kỹ năng nghề nghiệp nêu trên và theo học các chương trình đào tạo cao hơn.

– Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

– Có kh?năng ứng dụng tin học đáp ứng yêu cầu công việc.

    

     1.2.3  V?năng lực t?ch?và trách nhiệm

– Chấp hành ch?trương, chính sách và Pháp luật của Nhà nước;

– Có đạo đức, lương tâm ngh?nghiệp, ý thức k?luật và tác phong công nghiệp.

– Có sức khỏe đạt yêu cầu theo phân loại của B?Y t?

– Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối với tập th?và xã hội;

– Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đ?phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi.

– Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm v?xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

– Đánh giá được chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết qu?thực hiện của các thành viên trong nhóm.

 

1.3 V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đ?năng lực đ?làm việc tại các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực: tư vấn xây dựng, thi công xây dựng, quản lý vận hành công trình thuộc chuyên ngành đào tạo; làm việc tại các ban quản lý d?án xây dựng, các phòng quản lý chuyên ngành được đào tạo.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đ?điều kiện đ?học liên thông lên Đại học theo qui định.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học: (không tính khối lượng kiến thức ngoại khóa)

– S?lượng môn học, mô đun: 35 môn học, mô đun

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 87 tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung/đại cương:   420 gi?/p>

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn:  1890 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 1045  gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1265 gi?/p>

  1. Nội dung chương trình:
 

 

Mã MH/ MĐ

 

 

Tên môn học/mô đun

  Thời gian học tập (gi?
S?tín ch?/strong>  

Tổng s?/strong>

Trong đó
  Lý thuyết TH/ TT/TN/BT/TL* Kiểm

Tra

I Các môn học chung  
I.1 Các môn học chung bắt buộc 22 420 180 221 19
MH 01 Chính tr?/td> 4 75 42 30 3
MH 02 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH 03 Toán ứng dụng 2 30 0 28 2
MH 04 Tin học 3 60 27 30 3
MH 05 Ngoại ng?/td> 4 90 27 60 3
MH 06 Giáo dục th?chất 2 60 0 58 2
MH 07 Giáo dục Quốc phòng -An ninh 5 75 56 15 4
II Các môn học, mô đun chuyên môn 65 1890 865 941 84
      II.1 Môn học, mô đun cơ s?/strong> 26 615 363 219 33
MH 08 Cơ học cơ s?/td> 2 45 28 15 2
MH 09 Sức bền vật liệu 3 60 45 12 3
MH 10 Cơ học kết cấu 2 45 30 12 3
MH 11 V?k?thuật 3 75 47 25 3
MH 12 Vật liệu xây dựng 2 45 35 8 2
MH 13 Địa chất công trình 2 45 30 13 2
MĐ 14 Trắc địa 4 120     38 72 10
MH 15 Thủy lực 2 45 30 13 2
MH 16 Thu?văn 2 45 35 8 2
MH 17 K?thuật điện 2 45 30 13 2
MĐ 18 Tin ứng dụng 2 45 15 28 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên ngành 25 525 349 151 25
MH 19 Kết cấu bê tông cốt thép 2 45 30 13 2
MH 20 Kết cấu thép 2 45 30 13 2
MH 21 Máy xây dựng 2 30 24 4 2
MH 22 Máy bơm và trạm bơm 2 45 35 8 2
MH 23 K?thuật thi công 2 45 30 13 2
MH 24 T?chức thi công 2 45 35 8 2
MH 25 Nền móng 2 45 24 19 2
MH 26 Thủy công 2 45 26 17 2
MH 27 An toàn lao động 2 30 25 3 2
MH 28 D?toán xây dựng cơ bản 2 45 25 18 2
MH 29 Công ngh?xây dựng công trình thủy 2 45 33 10 2
MH 30 Thiết k?đập 2 45 26 17 2
MH 31 Thiết k?công trình dẫn nước 2 45 19 24 2
II.3 Môn học, mô đun thực tập 13 760 140 595 25
MĐ 32 Thực tập tay ngh?xây dựng 3 200 40 147 13
MĐ 33 Thực tập thí nghiệm vật liệu và kiểm định CT 2 80 20   56 4
MĐ 34 Thực tập tốt nghiệp 4 280 40 232 8
MĐ 35 Khóa luận tốt nghiệp 4     160 40 120  
Tổng cộng 86 2320 1032 1186 102

 

The post CTĐT ngành Xây dựng công trình thủy appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-xay-dung-cong-trinh-thuy/feed/ 0
CTĐT trình đ?cao đẳng – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-giao-thong/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-giao-thong/#respond Fri, 14 Aug 2020 08:05:47 +0000 //koranburuh.com/?p=1167 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO     Tên ngành, ngh? CÔNG NGH?K?THUẬT GIAO THÔNG Mã ngành, ngh? 6510102 Trình đ?đào tạo: Cao đẳng Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương Thời gian đào tạo:… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Công ngh?k?thuật giao thông appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

Tên ngành, ngh?/strong>: CÔNG NGH?K?THUẬT GIAO THÔNG

Mã ngành, ngh?/strong>: 6510102

Trình đ?đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2 năm  (24 tháng)

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo C?nhân trình đ?Cao đẳng ngành Công ngh?k?thuật giao thông đạt chuẩn đầu ra bậc 5 khung trình đ?Quốc gia, có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức k?năng chuyên môn tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực t?ngh?nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình đào tạo trang b?cho sinh viên những kiến thức, k?năng đ?thực hiện các công việc: Thiết k? thi công và t?chức quản lý vận hành các công trình thuộc  ngành Công ngh?k?thuật giao thông..

1.2. Mục tiêu c?th?              

1.2.1 V?kiến thức:

Có kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết v?các phương pháp rèn luyện thân th? ý thức xây dựng và bảo v?T?quốc.

Về kiến thức chuyên môn:

– Đọc và vẽ được các bản v?k?thuật giao thông;

– Trình bày được trạng thái làm việc của các kết cấu cơ bản và tính chất của một s?loại vật liệu thường dùng trong công trình giao thông;

– Mô tả được cấu tạo địa chất công trình, tác dụng của thủy văn và thủy lực đối với công trình giao thông;

– Mô tả được nguyên lý cấu tạo của các b?phận công trình giao thông ;

– Trình bày được các kiến thức cơ bản và chuyên môn trong xây dựng công trình giao thông;

– Trình bày được quy trình thi công các công việc xây dựng công trình giao thông;

– Hiểu được cách thức t?chức và quản lý trong thi công, xây dựng công trình giao thông.

– Nêu được trình t? phương pháp lập dự?toán công trình.

            1.2.2 V?k?năng:

– Đọc được bản v?k?thuật và phát hiện được các lỗi thông thường của bản v?k?thuật;

– V?được bản v?công trình giao thông đơn giản

– S?dụng được các loại máy, dụng c?và một s?thiết b?chuyên dùng trong xây dựng công trình giao thông;

– Làm được và ch?đạo công nhân thực hiện các công việc xây dựng công trình  như: Công tác chuẩn b?thi công; công tác h?móng, thi công đào đắp đất đá; x?lý nền móng; gia công, lắp dựng, tháo d?ván khuôn, giàn giáo; gia công lắp đặt cốt thép; thi công bê tông; xây lát gạch, đá;

– Ứng dụng k?thuật, công ngh?vào công việc thực t?và x?lý được những sai phạm nh?thường gặp trong quá trình thi công,

– Lập báo cáo kinh t?k?thuật đầu tư xây dựng, lập thiết k?công trình và thực hiện công tác tư vấn giám sát k?thuật thi công các d?án xây dựng công trình mới, sửa chữa nâng cấp công trình cũ có qui mô vừa (hoặc nh? thuộc chuyên ngành xây dựng công trình Giao thông. Tham gia lập báo cáo kinh t?k?thuật đầu tư xây dựng, thiết k?thi công và tư vấn giám sát kỹ thuật các công trình lớn dưới s?hướng dẫn của K?sư.

– Tính được khối lượng, vật liệu, nhân công, lập được d?toán và t?chức thi công các công việc;

– Có kh?năng nghiên cứu s?dụng các công c?tr?giúp hiện đại như phần mềm máy tính, các thiết b?đo đạc và thí nghiệm đ?có th?thực hiện các kỹ năng nghề nghiệp nêu trên và theo học các chương trình đào tạo cao hơn.

– Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

– Có k?năng v?công ngh?thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.                   

 

            1.2.3  V?năng lực t?ch?và trách nhiệm

+ Chấp hành ch?trương, chính sách và Pháp luật của Nhà nước;

+ Có đạo đức, lương tâm ngh?nghiệp, ý thức k?luật và tác phong công nghiệp.

+ Có sức khỏe đạt yêu cầu theo phân loại của B?Y t?

+ Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối với tập th?và xã hội;

– Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đ?phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi.

– Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm v?xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

– Đánh giá được chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết qu?thực hiện của các thành viên trong nhóm.

1.3 V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đ?năng lực đ?làm việc tại các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực: tư vấn xây dựng, thi công xây dựng, quản lý vận hành công trình thuộc chuyên ngành đào tạo; làm việc tại các ban quản lý d?án xây dựng, các phòng quản lý chuyên ngành được đào tạo.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đ?điều kiện đ?học liên thông lên Đại học theo qui định.

 

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học: (không tính khối lượng kiến thức ngoại khóa)

– S?lượng môn học, mô đun:  35 môn học, mô đun

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 88 tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 420 gi?/p>

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1905 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 1045  gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1265  gi?/p>

  1. Nội dung chương trình:
 

 

Mã MH/ MĐ

 

 

Tên môn học/mô đun

  Thời gian học tập (gi?
S?tín ch?/strong>  

Tổng s?/strong>

Trong đó
  Lý thuyết TH/ TT/TN/BT/TL* Kiểm

Tra

I Các môn học chung  
I.1 Các môn học chung bắt buộc 22 420 180 221 19
MH 01 Chính tr?/td> 4 75 42 30 3
MH 02 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH 03 Toán ứng dụng 2 30 0 28 2
MH 04 Tin học 3 60 27 30 3
MH 05 Ngoại ng?/td> 4 90 27 60 3
MH 06 Giáo dục th?chất 2 60 0 58 2
MH 07 Giáo dục Quốc phòng -An ninh 5 75 56 15 4
II Các môn học, mô đun chuyên môn 66 1890 865 955 85
      II.1 Môn học, mô đun cơ s?/strong> 27 630 363 233 34
MH 08 Cơ học cơ s?/td> 2 45 28 15 2
MH 09 Sức bền vật liệu 3 60 45 12 3
MH 10 Cơ học kết cấu 2 45 30 12 3
MH 11 V?k?thuật 3 75 47 25 3
MH 12 Vật liệu xây dựng 2 45 35 8 2
MH 13 Địa chất công trình 2 45 30 13 2
MĐ 14 Trắc địa 4 120     38 72 10
MH 15 Thủy lực 3 60 30 27 3
MH 16 Thu?văn 2 45 35 8 2
MH 17 K?thuật điện 2 45 30 13 2
MĐ 18 Tin ứng dụng 2 45 15 28 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên ngành 26 555 362 167 26
MH 19 Kết cấu bê tông cốt thép 2 45 30 13 2
MH 20 Kết cấu thép 2 45 30 13 2
MH 21 Máy xây dựng 2 30 24 4 2
MH 22 Đại cương qui hoạch giao thông 2 45 35 8 2
MH 23 K?thuật thi công 2 45 30 13 2
MH 24 T?chức thi công 2 45 35 8 2
MH 25 Nền móng 2 45 24 19 2
MH 26 Thiết k?cầu 2 45 26 17 2
MH 27 An toàn lao động 2 30 25 3 2
MH 28 D?toán 2 45 25 18 2
MH 29 Công ngh?xây dựng cầu 2 45 33 10 2
MH 30 Thiết k?đường ô tô 2 45 26 17 2
MH 31 Thi công đường ô tô 2 45 19 24 2
II.3 Môn học, mô đun thực tập 13 720 140 555 25
MĐ 32 Thực tập tay ngh?xây dựng 3 200 40 147 13
MĐ 33 Thực tập thí nghiệm vật liệu và kiểm định CT 2 80 20   56 4
MĐ 34 Thực tập tốt nghiệp 4 280 40 232 8
MĐ 35 Khóa luận tốt nghiệp 4     160 40 120  
Tổng cộng 88 2325 1045 1176 104

 

The post CTĐT ngành Công ngh?k?thuật giao thông appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-giao-thong/feed/ 0
CTĐT trình đ?cao đẳng – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-xay-dung/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-xay-dung/#respond Fri, 14 Aug 2020 08:02:05 +0000 //koranburuh.com/?p=1164 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ( Tên ngành, ngh? CÔNG NGH?K?THUẬT XÂY DỰNG Mã ngành, ngh? 6510103 Trình đ?đào tạo: Cao đẳng Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương Thời gian đào tạo: 2… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Công ngh?k?thuật xây dựng appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(

Tên ngành, ngh?/strong>: CÔNG NGH?K?THUẬT XÂY DỰNG

Mã ngành, ngh?/strong>: 6510103

Trình đ?đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng)

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo C?nhân trình đ?Cao đẳng ngành Cao đẳng ngành Công ngh?k?thuật xây dựng  đạt chuẩn đầu ra bậc 5 khung trình đ?Quốc gia, có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức k?năng chuyên môn tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực t?ngh?nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình đào tạo trang b?cho sinh viên những kiến thức, k?năng đ?thực hiện các công việc: Thiết k? thi công và t?chức quản lý vận hành các công trình thuộc chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.

1.2. Mục tiêu c?th?              

1.2.1 V?kiến thức:

Có kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết v?các phương pháp rèn luyện thân th? ý thức xây dựng và bảo v?T?quốc.

V?kiến thức chuyên môn, nghiệp v?

– Đọc và vẽ được các bản v?xây dựng;

– Trình bày được trạng thái làm việc của các kết cấu cơ bản của công trình xây dựng, tính chất của một s?loại vật liệu thường dùng trong công trình xây dựng;

– Mô tả được cấu tạo địa chất công trình, đặc điểm làm việc của nền móng công trình xây dựng

– Trình bày được tác dụng thủy lực đối với công trình xây dựng;

– Trình bày được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các b?phận công trình xây dựng;

– Trình bày được các kiến thức cơ bản và chuyên môn trong xây dựng công trình dân dụng;

– Trình bày được quy trình thi công các công việc xây dựng công trình;

– Nêu được cách thức t?chức và quản lý trong thi công xây dựng công trình xây dựng.

– Nêu được trình t? phương pháp lập dự?toán xây dựng.

 

 

            1.2.2 V?k?năng:

– Đọc được bản v?k?thuật và phát hiện được các lỗi thông thường của bản v?k?thuật; v?được bản v?công trình dân dụng đơn giản

– S?dụng được các loại máy, dụng c?và một s?thiết b?chuyên dùng trong thi công xây dựng công trình dân dụng;

– Làm được và ch?đạo công nhân thực hiện các công việc xây dựng công trình như: công tác nền móng, công tác đào đắp đất đá; gia công, lắp dựng, tháo d?ván khuôn, giàn giáo; gia công lắp đặt cốt thép; công tác xây lát gạch, đá ; thi công bê tông; hoàn thiện b?mặt công trình

– Ứng dụng k?thuật, công ngh?vào công việc thực t?và x?lý được những sai phạm thường gặp trong quá trình thi công,

– Lập được báo cáo kinh t?k?thuật đầu tư xây dựng, thiết k?công trình và thực hiện công tác tư vấn giám sát k?thuật thi công các d?án xây dựng công trình mới, sửa chữa nâng cấp công trình cũ có qui mô vừa hoặc nh?thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng. Tham gia lập báo cáo kinh t?k?thuật đầu tư xây dựng, thiết k?thi công và tư vấn giám sát kỹ thuật các công trình lớn dưới s?hướng dẫn của K?sư.

– Tính được khối lượng, vật liệu, nhân công, lập được d?toán và t?chức thi công các công việc;

– Có kh?năng nghiên cứu s?dụng các công c?tr?giúp hiện đại như phần mềm máy tính, các thiết b?đo đạc và thí nghiệm đ?có th?thực hiện các kỹ năng nghề nghiệp nêu trên và theo học các chương trình đào tạo cao hơn.

– Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

– Có kh?năng ứng dụng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc

     1.2.3  V?năng lực t?ch?và trách nhiệm

– Chấp hành ch?trương, chính sách và Pháp luật của Nhà nước;

– Có đạo đức, lương tâm ngh?nghiệp, ý thức k?luật và tác phong công nghiệp.

– Có sức khỏe đạt yêu cầu theo phân loại của B?Y t?

– Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối với tập th?và xã hội;

– Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đ?phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi.

– Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm v?xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

– Đánh giá được chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết qu?thực hiện của các thành viên trong nhóm.

1.3 V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đ?năng lực đ?làm việc tại các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực: tư vấn xây dựng, thi công xây dựng, quản lý vận hành công trình thuộc chuyên ngành đào tạo; làm việc tại các ban quản lý d?án xây dựng, các phòng quản lý chuyên ngành được đào tạo.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đ?điều kiện đ?học liên thông lên Đại học theo qui định.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học: (không tính khối lượng kiến thức ngoại khóa)

– S?lượng môn học, mô đun: 35 môn học, mô đun

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 87 tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung/đại cương:   420   gi?/p>

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn:  1890   gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 1045  gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1265  gi?/p>

  1. Nội dung chương trình:
 

 

Mã MH/ MĐ

 

 

Tên môn học/mô đun

  Thời gian học tập (gi?
S?tín ch?/strong>  

Tổng s?/strong>

Trong đó
  Lý thuyết TH/ TT/TN/BT/TL* Kiểm

Tra

I Các môn học chung  
I.1 Các môn học chung bắt buộc 22 420 180 221 19
MH 01 Chính tr?/td> 4 75 42 30 3
MH 02 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH 03 Toán ứng dụng 2 30 0 28 2
MH 04 Tin học 3 60 27 30 3
MH 05 Ngoại ng?/td> 4 90 27 60 3
MH 06 Giáo dục th?chất 2 60 0 58 2
MH 07 Giáo dục Quốc phòng -An ninh 5 75 56 15 4
II Các môn học, mô đun chuyên môn 65 1890 865 941 84
      II.1 Môn học, mô đun cơ s?/strong> 26 615 363 219 33
MH 08 Cơ học cơ s?/td> 2 45 28 15 2
MH 09 Sức bền vật liệu 3 60 45 12 3
MH 10 Cơ học kết cấu 2 45 30 12 3
MH 11 V?k?thuật 3 75 47 25 3
MH 12 Vật liệu xây dựng 2 45 35 8 2
MH 13 Địa chất công trình 2 45 30 13 2
MĐ 14 Trắc địa 4 120     38 72 10
MH 15 Thủy lực cơ s?/td> 2 45 30 13 2
MH 16 Cấu tạo kiến trúc 2 45 35 8 2
MH 17 K?thuật điện 2 45 30 13 2
MĐ 18 Tin ứng dụng 2 45 15 28 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên ngành 26 555 362 167 26
MH 19 Kết cấu bê tông cốt thép 2 45 30 13 2
MH 20 Kết cấu thép 2 45 30 13 2
MH 21 Máy xây dựng 2 30 24 4 2
MH 22 Cơ học đất 2 45 35 8 2
MH 23 K?thuật thi công 2 45 30 13 2
MH 24 T?chức thi công 2 45 35 8 2
MH 25 Nền móng 2 45 24 19 2
MH 26 Nguyên lý thiết k?kiến trúc 2 45 26 17 2
MH 27 An toàn lao động 2 30 25 3 2
MH 28 D?toán xây dựng cơ bản 2 45 25 18 2
MH 29 Công ngh?xây dựng công trình dân dụng 2 45 33 10 2
MH 30 Thiết k?nhà dân dụng 2 45 26 17 2
MH 31 Cấp thoát nước trong nhà 2 45 19 24 2
II.3 Môn học, mô đun thực tập 13 720 140 555 25
MĐ 32 Thực tập tay ngh?xây dựng 3 200 40 147 13
MĐ 33 Thực tập thí nghiệm vật liệu và kiểm định CT 2 80 20   56 4
MĐ 34 Thực tập tốt nghiệp 4 280 40 232 8
MĐ 35 Khóa luận tốt nghiệp 4     160 40 120  
Tổng cộng 87 2310 1045 1162 103

The post CTĐT ngành Công ngh?k?thuật xây dựng appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-xay-dung/feed/ 0
CTĐT trình đ?cao đẳng – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-ke-toan/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-ke-toan/#respond Fri, 14 Aug 2020 04:27:47 +0000 //koranburuh.com/?p=1151 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO   Tên ngành: K?toán Mã ngành: 6340302 Trình đ?đào tạo: Cao đẳng Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương; Thời gian đào tạo: 2 năm Mục tiêu… Đọc thêm

The post CTĐT ngành K?toán appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Tên ngành: K?toán

Mã ngành: 6340302

Trình đ?đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương;

Thời gian đào tạo: 2 năm

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1 Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo c?nhân cao đẳng ngành k?toán, có phẩm chất chính tr? đạo đức kinh doanh- quản lý và sức kho?tốt; có những kiến thức cơ bản v?khoa học kinh t?– xã hội và nghiệp v?k?toán trong một doanh nghiệp; có thái đ?hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc.

1.2 Mục tiêu cụ thể

1.2.1 V?kiến thức

a. Kiến thức giáo dục đại cương

– Có kiến thức cơ bản v?những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác – Lênin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng H?Chí Minh, Nhà nước và Pháp luật Việt Nam;

– Có đ?kiến thức cơ bản v?Khoa học t?nhiên, Khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với ngành đào tạo đáp ứng việc tiếp thu kiến thức cơ s?và chuyên môn;

– Có đ?sức kho?đáp ứng yêu cầu và khắc phục mọi khó khăn trong ngh?nghiệp.

– Có ý thức t?chức k?luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng chiến đấu thực hiện nghĩa v?quân s?bảo v?T?quốc.

  1. Kiến thức cơ s?ngành và chuyên ngành

– Trình bày được các chính sách pháp luật v?k?toán, tài chính liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, của đơn v?HCSN như luật k?toán, chuẩn mực k?toán, Luật NSNN, Luật BHXH, các luật thu?hiện hành?

– Trình bày được các quy định v?k?toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp v?k?toán;

– Trình bày được các kiến thức chuyên môn cần thiết v?k?toán doanh nghiệp, k?toán HCSN như h?thống chứng t? tài khoản, hình thức k?toán?

– Xác định được cơ cấu t?chức b?máy k?toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp;

– Phân tích và đánh giá được tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp, của đơn v?s?nghiệp.

1.2.2 V?k?năng

Sau khi học xong chương trình sinh viên có các k?năng sau:

– Lập chứng t? kiểm tra, phân loại, x?lý được chứng t?k?toán;

– S?dụng chứng t?k?toán trong ghi s?k?toán chi tiết và tổng hợp;

– T?chức công tác tài chính k?toán phù hợp với từng doanh nghiệp;

– Lập báo cáo k?toán tài chính và báo cáo thu?của doanh nghiệp, của đơn v?HCSN;

– S?dụng thành thạo phần mềm k?toán trong việc thực hiện nghiệp v?k?toán doanh nghiệp, k?toán đơn v?HCSN;

– Thiết lập mối quan h?với ngân hàng và các t?chức tín dụng;

– Kiểm tra, đánh giá công tác tài chính, k?toán của doanh nghiệp, đơn v?HCSN;

– K?năng cung cấp thông tin kinh t?v?hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn v?đ?phục v?cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh t??đơn v?

– Cập nhật các chính sách phát triển kinh t?và các ch?đ?v?tài chính, k?toán, thu?vào công tác k?toán tại doanh nghiệp, đơn v?HCSN;

– Có kỹ năng ngoại ngữ bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam

1.2.3 V?mức tự chủ và trách nhiệm

– Có phẩm chất chính tr? đạo đức, có ý thức phục v?xã hội, cộng đồng

– Chấp hành tốt pháp luật của Nhà nước, quy ch?của doanh nghiệp, cơ quan.

– Tôn trọng văn hóa doanh nghiệp, tôn trọng hợp tác với đồng nghiệp

– Yêu ngành ngh? t?giác học tập tu dưỡng nâng cao trình đ? rèn luyện k?năng.

– Rèn luyện cho người học lòng yêu nghề, có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp để thực hiện tốt các nhiệm vụ của nghề k?toán doanh nghiệp, k?toán HCSN

– Khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm hiệu quả;

– Khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp

1.3 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Sau khi học xong ngh?K?toán, sinh viên có cơ hội:

– Thực hiện được công việc k?toán tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch v?

– Thực hiện được công việc k?toán tại các đơn v?hành chính s?nghiệp

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

Số lượng môn học, mô đun:

Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 75 Tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 285 gi?/p>

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1575 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 642 gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1144 gi?/p>

  1. Nội dung chương trình
Mã MH, MĐ Tên học phần S?Tín ch?/strong> Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành/ Thực tập/

Thí nghiệm/ Bài tập/

Thảo luận

Kiểm tra
I Các môn học chung/đại cương 15 285 152 120 13
MH01 Chính tr?/td> 4 75 42 30 3
MH02 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH03 Toán ứng dụng 2 30 28 0 2
MH04 Tin học 3 60 27 30 3
MH05 Tiếng anh 4 90 27 60 3
II Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 14 270 150 102 18
MH06 Quản tr?học 2 30 20 8 2
MH07 Kinh t?vi mô 3 45 25 17 3
MH08 Pháp luật kinh t?/td> 2 30 20 8 2
MH09 Nguyên lý thống kê 2 30 15 13 2
MH10 Lý thuyết Tài chính – tiền t?/td> 2 45 25 17 3
MH11 Nguyên lý k?toán 3 60 30 26 4
MH12 Marketing cơ bản 2 30 15 13 2
II.2  Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề 26 525 275 215 35
MH13 K?toán tài chính 1 3 60 30 26 4
MH14 K?toán tài chính 2 3 60 30 26 4
MH15 K?toán chi phí 2 45 20 22 3
MH16 Tài chính doanh nghiệp 2 45 25 17 3
MH17 K?toán hành chính s?nghiệp 2 45 20 22 3
MH18 Thống kê doanh nghiệp 2 45 25 17 3
MH19 Quản tr?doanh nghiệp 2 30 20 8 2
MH20 Tin học k?toán 2 45 20 22 3
MH21 Thu?/td> 2 30 20 8 2
MH22 Phân tích hoạt động kinh doanh 2 45 20 22 3
MH23 Nghiệp v?kho bạc nhà nước 2 30 20 8 2
MH24 Kiểm toán căn bản 2 45 25 17 3
II.3 Môn học, mô đun t?chọn 8 120 65 47 8
MH25 Khởi tạo doanh nghiệp 2 30 20 8 2
MH26 Th?trường chứng khoán 2 30 20 8 2
MH27 Toán kinh t?/td> 2 30 15 13 2
MH28 K?toán quản tr?/td> 2 30 15 13 2
MH29 K?toán nhà hàng, khách sạn 2 30 15 13 2
MH30 Bảo hiểm kinh doanh 2 30 15 13 2
II.4 Thực hành, thực tập 11 660 0 660 0
MĐ31 Thực hành ngh?nghiệp 3 180   180  
MĐ32 Thực tập tốt nghiệp 5 300   300  
MĐ33 Khóa luận tốt nghiệp 3 180   180  
  Tổng cộng 75 1860 642 1144 74

The post CTĐT ngành K?toán appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-ke-toan/feed/ 0