CTĐT trình đ?trung cấp – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com Nơi thỏa sức đam mê Sun, 26 Nov 2023 14:50:53 +0700 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=5.0.20 CTĐT trình đ?trung cấp – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/18/ctdt-nganh-xay-dung-cong-trinh-thuy-2/ //koranburuh.com/2020/08/18/ctdt-nganh-xay-dung-cong-trinh-thuy-2/#respond Tue, 18 Aug 2020 09:02:08 +0000 //koranburuh.com/?p=1263 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO   Tên ngành, ngh? XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY Mã ngành, ngh? 5510109 Trình đ?đào tạo: Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương Thời gian đào tạo: 15 tháng… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Xây dựng công trình thủy appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Tên ngành, ngh?/strong>: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY

Mã ngành, ngh?/strong>: 5510109

Trình đ?đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 15 tháng

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo k?thuật viên trình đ?Trung cấp ngành Xây dựng công trình thủy đạt chuẩn đầu ra bậc 4 khung trình đ?Quốc gia,có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức k?năng chuyên môn (nghiệp v?tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực t?ngh?nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình trang b?những kiến thức, k?năng đ?thực hiện các công việc của người k?thuật viên đ?thi công xây dựng công trình thủy dưới s?giám sát, hướng dẫn của K?sư thuộc ngành Xây dựng công trình thủy

1.2. Mục tiêu c?th?          

1.2.1 V?kiến thức:

Có kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết v?các phương pháp rèn luyện thân th? ý thức xây dựng và bảo v?T?quốc.

V?kiến thức chuyên môn

– Trình bày được cấu tạo của các bản v?K?thuật xây dựng;

– Mô t?được trạng thái làm việc của các kết cấu cơ bản và tính chất của một s?loại vật liệu thường dùng trong công trình thủy;

– Trình bày được cấu tạo địa chất công trình, tác dụng của thủy văn và thủy lực đối với công trình thủy;

– Mô t?được cấu tạo của các b?phận công trình thủy ;

– Áp dụng được các kiến thức cơ bản và chuyên môn trong việc thực hiện nhiệm v?xây dựng công trình thủy;

– Trình bày được cách thức t?chức và quản lý trong thi công, xây dựng công trình thủy.

            1.2.2 V?k?năng:

– Đọc được bản v?k?thuật và phát hiện được các lỗi thông thường của bản v?k?thuật;

– V?được bản v?công trình thủy lợi theo mẫu có sẵn

– S?dụng được các loại máy, dụng c?và một s?thiết b?chuyên dùng trong Xây dựng công trình thủy;

– Tính được khối lượng, vật liệu, nhân công và lập được d?toán công trình

– Làm được và ch?đạo công nhân thực hiện các công việc xây dựng công trình thủy như: Công tác chuẩn b?thi công; công tác h?móng, công tác đào đắp đất đá; x?lý nền móng; gia công, lắp dựng, tháo d?ván khuôn, giàn giáo; gia công lắp đặt cốt thép; thi công bê tông; xây lát gạch, đá; thi công tầng lọc ngược, khớp nối, khe lún; hoàn thiện b?mặt công trình;

– X?lý được những sai phạm nh?thường gặp trong quá trình thi công,

– Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

– Có k?năng v?công ngh?thông tin cơ bản đáp ứng yêu cầu công việc.

     1.2.3. V?năng lực t?ch?và trách nhiệm

– Chấp hành ch?trương, chính sách và pháp luật của Nhà nước;

– Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối với tập th?và xã hội;

– Có đạo đức, lương tâm ngh?nghiệp, ý thức k?luật và tác phong công nghiệp.

– Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối với tập th?và xã hội;

– Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi.

– Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn.

– Đánh giá được chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết qu?thực hiện của các thành viên trong nhóm.

1.3 V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

– Làm k?thuật viên dưới s?hướng dẫn của k?sư thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện, dân dụng và công nghiệp thuộc các doanh nghiệp xây dựng trong và ngoài nước;

– T?t?chức t? nhóm th?thực hiện các công việc xây dựng công trình thủy lợi;

– Sau khi tốt nghiệp, học sinh có đ?điều kiện đ?học liên thông lên các trình đ?cao hơn theo quy định.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– S?lượng môn học, mô đun: 23 môn học, mô đun

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 55 tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 270 gi?/p>

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1210 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết:  636 gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 744 gi?/p>

 

  1. Nội dung chương trình:

 

 

 

Mã MH/ MĐ

 

 

Tên môn học/mô đun

  Thời gian học tập (gi?
S?tín ch?/strong>  

Tổng s?/strong>

Trong đó
Lý thuyết TH/TT/TN/BT/TL* Kiểm

tra

I Các môn học chung  
I.1 Các môn học chung bắt buộc 14 270 125 130 15
MH 01 Chính tr?/td> 3 45 42 0 3
MH 02 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH 03 Tin học 2 45 13 30 2
MH 04 Ngoại ng?/td> 3 60 27 30 3
MH 05 Giáo dục th?chất 2 45 0 43 2
MH 06 Giáo dục QP và An ninh 2 45 15 27 3
II Các môn học, mô đun chuyên môn 41 1210 511 637 62
      II.1 Môn học, mô đun cơ s?/strong> 20 435 244 162 29
MH 07 V?K?thuật 3 75 46 25 4
MH 08 Lực học 2 45 30 12 3
MH 09 Vật liệu xây dựng 2 45 35 8 2
MH 10 Địa chất công trình 2 30 20 8 2
MĐ 11 Trắc địa 3 90 30 50 10
MH 12 Thủy lực 2 45 28 15 2
MH 13 Thu?văn 2 30 20 8 2
MH 14 K?thuật điện 2 30 20 8 2
MH 15 Tin ứng dụng 2 45 15 28 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên ngành 13 255 187 55 13
MH 16 Kết cấu 2 45 30 13 2
MH17 Máy xây dựng 2 30 24 4 2
MH18 Thi công 3 60 47 10 3
MH19 Thủy công 2 45 33 10 2
MH20 An toàn lao động 2 30 28 0 2
MH21 D?toán công trình 2 45 25 18 2
II.3 Môn học, mô đun thực tập 8 520 80 420 20
MĐ 22 Thực tập Công nhân xây dựng 3 200 40 150 10
MĐ 23 Thực tập tốt nghiệp 5 320 40 270 10
Tổng cộng 55 1480 636 767 77

The post CTĐT ngành Xây dựng công trình thủy appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/18/ctdt-nganh-xay-dung-cong-trinh-thuy-2/feed/ 0
CTĐT trình đ?trung cấp – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/18/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-xay-dung-2/ //koranburuh.com/2020/08/18/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-xay-dung-2/#respond Tue, 18 Aug 2020 09:00:14 +0000 //koranburuh.com/?p=1261 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO     Tên ngành, ngh? CÔNG NGH?K?THUẬT XÂY DỰNG Mã ngành, ngh? 5510103 Trình đ?đào tạo: Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương Thời gian đào tạo:… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Công ngh?k?thuật xây dựng appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

Tên ngành, ngh?/strong>: CÔNG NGH?K?THUẬT XÂY DỰNG

Mã ngành, ngh?/strong>: 5510103

Trình đ?đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 15 tháng

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo k?thuật viên trình đ?Trung cấp ngành Công ngh?k?thuật Xây dựng đạt chuẩn đầu ra bậc 4 khung trình đ?Quốc gia,có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức k?năng chuyên môn (nghiệp v?tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực t?ngh?nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình trang b?những kiến thức, k?năng đ?thực hiện các công việc của người k?thuật viên đ?thi công xây dựng công trình thủy dưới s?giám sát, hướng dẫn của K?sư thuộc ngành Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

1.2. Mục tiêu c?th?          

1.2.1 V?kiến thức:

Có kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết v?các phương pháp rèn luyện thân th? ý thức xây dựng và bảo v?T?quốc.

V?kiến thức chuyên môn

– Trình bày được cấu tạo của các bản v?k?thuật xây dựng;

– Trình bày được được trạng thái làm việc của các kết cấu cơ bản và tính chất của một s?loại vật liệu thường dùng trong công trình dân dụng;

– Mô t?được cấu tạo địa chất công trình, tác dụng thủy lực đối với công trình dân dụng;

– Trình bày được cấu tạo và nguyên lý kiến trúc của các b?phận công trình dân dụng;

– Trình bày được các kiến thức cơ bản và chuyên môn trong xây dựng công trình dân dụng;

– Hiểu được cách thức t?chức và quản lý trong thi công, xây dựng công trình dân dụng.

            1.2.2 V?k?năng:

– Đọc được bản v?k?thuật và phát hiện được các lỗi thông thường của bản v?k?thuật;

– V?được bản v?công trình dân dụng theo mẫu có sẵn

– S?dụng được các loại máy, dụng c?và một s?thiết b?chuyên dùng trong xây dựng dân dụng;

– Tính được khối lượng, vật liệu, nhân công và lập được d?toán công trình

– Làm được và ch?đạo công nhân thực hiện các công việc xây dựng công trình dân dụng như: Công tác chuẩn b?thi công; công tác x?lý nền móng, công tác đào đắp đất đá; gia công, lắp dựng, tháo d?ván khuôn, giàn giáo; gia công lắp đặt cốt thép; thi công bê tông; công tác xây lát gạch, đá; hoàn thiện công trình;

– X?lý được những sai phạm nh?thường gặp trong quá trình thi công

– Trình đ?ngoại ng? Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

– Trình đ?tin học: có k?năng v?công ngh?thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

1.2.3- V?năng lực t?ch?và trách nhiệm

– Chấp hành ch?trương, chính sách và Pháp luật của Nhà nước;

– Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối với tập th?và xã hội;

– Có đạo đức, lương tâm ngh?nghiệp, ý thức k?luật và tác phong công nghiệp.

– Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối với tập th?và xã hội;

– Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi.

– Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn.

– Đánh giá được chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết qu?thực hiện của các thành viên trong nhóm.

1.3 V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

– Làm k?thuật viên dưới s?hướng dẫn của k?sư thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện, dân dụng và công nghiệp thuộc các doanh nghiệp xây dựng trong và ngoài nước;

– T?t?chức t? nhóm th?thực hiện các công việc xây dựng công trình thủy lợi;

– Sau khi tốt nghiệp, học sinh có đ?điều kiện đ?học liên thông lên các trình đ?cao hơn theo quy định.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– S?lượng môn học, mô đun: 23 môn học, mô đun

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 55 tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 270 gi?/p>

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1200 gi?/p>

+ Khối lượng lý thuyết:  661 gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 734 gi?/p>

  

  1. Nội dung chương trình:

 

 

 

Mã MH/ MĐ

 

 

Tên môn học/mô đun

S?tín ch?/strong> Thời gian học tập (gi?
 

Tổng s?/strong>

Trong đó
Lý thuyết TH/ TT/TN/BT/TL* Kiểm

tra

I Các môn học chung  
I.1 Các môn học chung bắt buộc 14 270 125 130 15
MH 01 Chính tr?/td> 3 45 42 0 3
MH 02 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH 03 Tin học 2 45 13 30 2
MH 04 Ngoại ng?/td> 3 60 27 30 3
MH 05 Giáo dục th?chất 2 45 0 43 2
MH 06 Giáo dục Quôc phòng  và An ninh 2 45 15 27 3
II Các môn học, mô đun chuyên môn 43 1200 536 604 60
      II.1 Môn học, mô đun cơ s?/strong> 22 450 261 163 26
MH 07 V?xây dựng 3 75 41 30 4
MH 08 Cơ xây dựng 3 60 37 20 3
MH 09 Vật liệu xây dựng 2 45 35 8 2
MH 10 Địa chất công trình 2 30 20 8 2
MĐ 11 Trắc địa 3 60 23 31 6
MH 12 Thủy lực cơ s?/td> 2 30 20 8 2
MH 13 Cấu tạo và nguyên lý KT 3 75 50 22 3
MH 14 K?thuật điện 2 30 20 8 2
MH 15 Tin học ứng dụng 2 45 15 28 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên ngành 14 270 195 61 14
MH 16 Kết cấu xây dựng 3 60 40 17 3
MH 17 Cấp thoát nước trong nhà 2 30 23 5 2
MH18 Máy xây dựng 2 30 24 4 2
MH19 K?thuật và t?chức TC 3 75 55 17 3
MH 20 An toàn lao động 2 30 28 0 2
MH 21 D?toán công trình 2 45 25 18 2
II.3 Môn học, mô đun thực tập 7 480 80 380 20
MĐ 22 Thực tập Công nhân xây dựng 3 200 40 150 10
MĐ 23 Thực tập tốt nghiệp 4 280 40 230 10
Tổng cộng 57 1470 661 734 75

The post CTĐT ngành Công ngh?k?thuật xây dựng appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/18/ctdt-nganh-cong-nghe-ky-thuat-xay-dung-2/feed/ 0
CTĐT trình đ?trung cấp – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-nghiep-vu-nha-hang-2/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-nghiep-vu-nha-hang-2/#respond Fri, 14 Aug 2020 09:07:41 +0000 //koranburuh.com/?p=1204 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO   Tên ngành:                             Nghiệp v?nhà hàng Mã ngành:                              5810206 Trình đ?đào tạo:                  Trung cấp Loại hình đào tạo:                 Chính quy       Đối tượng tuyển sinh:           Học sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương tr?lên.     Thời gian đào tạo:                … Đọc thêm

The post CTĐT ngành Nghiệp v?Nhà hàng appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Tên ngành:                             Nghiệp v?nhà hàng

Mã ngành:                              5810206

Trình đào tạo:                  Trung cấp

Loại hình đào tạo:                 Chính quy      

Đối tượng tuyển sinh:           Học sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương tr?lên.    

Thời gian đào tạo:                 1,7 năm          

 

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu chung

            Đào tạo người học có kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, pháp luật và công ngh?thông tin; có k?năng nhận thức, k?năng thực hành ngh?nghiệp, k?năng giao tiếp ứng x?cần thiết đ?giải quyết những công việc của Ngành Nghiệp v?nhà hàng tương ứng với trình đ?trung cấp.

Người học sau khi tốt nghiệp s?đảm nhận công việc trực tiếp phục v?bàn, bar và bước đầu tham gia quản lý nghiệp v?bàn, bar tại các nhà hàng, khách sạn và các cơ s?kinh doanh ăn uống. Ngoài ra, người học có th?t?tạo việc làm theo nhu cầu và năng lực của bản thân.

Đồng thời người học còn có năng lực t?ch?sau: Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc biết trước hoặc có th?thay đổi; Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm; Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn v?nghiệp v?nhà hàng; Đánh giá hoạt động của nhóm và kết qu?thực hiện; T?học tập nâng cao trình đ?nhằm đáp ứng yêu cầu ngh?nghiệp.

1.2. Mục tiêu c?th?/strong>

            Sau khi tốt nghiệp, người học Ngành Nghiệp v?nhà hàng có kh?năng:

1.2.1 Kiến thức

– Xác định được v?trí, chức năng, nhiệm v?chung của b?phận phục v?nhà hàng, các mối quan h?giữa b?phận phục v?nhà hàng với các b?phận có liên quan, nhiệm v?hàng ngày của nhân viên, các tiêu chuẩn và yêu cầu v?chất lượng, v?sinh, an toàn trong phục v?nhà hàng;

– Trình bày được các quy trình chuyên môn v?t?chức, đón tiếp và các hình thức phục v? ăn theo thực đơn, chọn món, buffet, các loại tiệc, các bữa ăn điểm tâm, trưa, tối, tiệc Âu, Á, các loại đ?uống pha ch? đ?uống không cồn, đ?uống có cồn, các hình thức phục v?khác;

– Trình bày được các kiến thức khác có liên quan đến Ngành Nghiệp v?nhà hàng như: các kiến thức cơ bản v?chính tr? pháp luật, quốc phòng; các kiến thức b?tr?ngh?nghiệp như: ngoại ng? tâm lí và k?năng giao tiếp, cắm hoa, kiến thức v?thực phẩm và ăn uống (văn hóa ẩm thực, an toàn thực phẩm, xây dựng thực đơn, ch?biến món ăn), bảo v?môi trường và an toàn v?sinh trong nhà hàng.

1.2.2 K?năng

– Thao tác đúng quy trình và yêu cầu k?thuật chuyên môn v?t?chức, đón tiếp và các hình thức phục v? ăn theo thực đơn, chọn món, buffet, các loại tiệc, các bữa ăn điểm tâm, trưa, tối, tiệc Âu, Á, các loại đ?uống pha ch? đ?uống không cồn, đ?uống có cồn, các hình thức phục v?khác;

– Phối hợp với các đồng nghiệp để tổ chức, đón tiếp khách, tiếp nhận yêu cầu về ăn uống của khách, chuyển yêu cầu của khách đến các bộ phận liên quan một cách chính xác và phục vụ khách các loại đồ uống, đồ ăn đúng quy trình, đúng thời gian quy định;

– Giao tiếp trôi chảy, hiệu quả với khách bằng tiếng Việt; xử lý được các tình huống phát sinh trong quá trình phục vụ khách đảm bảo hài lòng khách hàng và cân đối quyền lợi của doanh nghiệp;

– Thực hiện được các biện pháp v?sinh, an toàn và bảo v?môi trường trong quá trình chuẩn b?và phục v?khách ăn uống;

– S?dụng tin học đáp ứng yêu cầu công việc;

– S?dụng ngoại ng?tiếng Anh tương đương trình đ?Sơ cấp – bậc 1 tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ng?Việt Nam (tương thích với bậc A1 trong CEFR).

1.2.3 Năng lực t?ch?và trách nhiệm

– Có kh?năng làm việc độc lập,hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đ?phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;

– Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm v?xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;

– Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết qu?thực hiện của các thành viên trong nhóm.

1.3. V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp

            Người học tốt nghiệp Trung cấp nghành Nghiệp v?nhà hàng có th?trực tiếp phục v?và tham gia công việc quản lý tại các nhà hàng, khách sạn và các cơ s?kinh doanh ăn uống ?các v?trí công việc:

– Nhân viên phục v?nhà hàng;

– Nhân viên phục v?quầy bar;

– Trưởng nhóm phục v?

– Giám sát b?phận nhà hàng;

– Tr?lý quản lý nhà hàng;

Ngoài ra, người học còn có năng lực đ?theo học liên thông lên các bậc học cao hơn đ?phát triển kiến thức và k?năng ngh?

  1. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHÓA HỌC

2.1 Khối lượng kiến thức

            – S?lượng môn học, mô đun: 20

– Khối lượng, kiến thức k?năng toàn khóa học: 1185 gi?/p>

– Khối lượng các môn học đại cương: 225 gi?/p>

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 960 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 407 gi?/p>

– Khối lượng thực hành, thực tập: 778 gi?/p>

2.2 Thời gian khóa học

Khóa học 1,7 năm
Tổng thời gian học tập (tuần) 68
– Thời gian thực học (tuần) 56
– Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc môn học/ mô đun (tuần) 12
Tổng thời gian các hoạt động chung (tuần) 21
– Khai b?giảng, sơ tổng kết và ngh?hè, ngh?l? tết… 15
– Hoạt động ngoại khóa 3
– Lao động, d?phòng,… 3
Tổng cộng (tuần) 89

 

  1. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

MH/
Tên môn học, mô đun S?tín ch?/strong> Thời gian học tập (gi?
Tổng

s?/strong>

Lý thuyết Thực hành

(thực tập,
bài tập,
thảo luận)

Kiểm tra quá trình

(*)

3.1 Các môn học đại cương 11 225 102 104 19
MH01 Chính tr?/td> 2 30 28 0 2
MH02 Pháp luật 1 15 14 0 1
MH03 Tin học 3 75 15 56 4
MH04 Tiếng Anh 5 105 45 48 12
3.2. Các môn học, mô đun chuyên môn ngh? 30 630 253 331 46
3.2.1 Môn học, mô đun cơ s?/em>  5 90 56 28 6
MH05 Tổng quan du lịch 2 30 28 0 2
MH06 Tâm lý và k?năng giao tiếp trong du lịch 3 60 28 28 4
3.2.2. Môn học, mô đun chuyên môn ngh?/em> 23 510 169 309 32
MH07 Tiếng Anh chuyên ngành 3 75 15 45 15
MĐ08 Nghiệp v?bàn 5 135 14 114 7
MĐ09 Nghiệp v?bar 3 75 14 56 5
MH10 Xây dựng thực đơn 2 45 14 28 3
MH11 Văn hoá ẩm thực 2 30 28 0 2
MH12 Chăm sóc khách hàng 2 30 28 0 2
MH13 T?chức s?kiện 2 45 14 28 3
MH14 K?thuật cắm hoa 2 45 14 28 3
MH15 Bảo v?môi trường và an toàn v?sinh trong nhà hàng 2 30 28 0 2
3.2.3. Môn học, mô đun t?chọn 2 30 28 0 2
MH16 An toàn thực phẩm 2 30 28 0 2
MH17 Lý thuyết ch?biến món ăn (2) (30) 28 0 2
3.3 Thực tập, môn học/mô đun thay th?khóa luận tốt nghiệp 9 330 28 286 18
3.3.1 Thực tập 6 270 0 258 12
TT18 Thực tập tại cơ s?/td> 2 90 0 84 6
TT19 Thực tập ngh?cuối khoá 4 180 0 172 8
3.3.2 Môn học/mô đun thay th?khóa luận tốt nghiệp 3 60 28 28 4
MH20 T?chức kinh doanh nhà hàng 3 60 28 28 4
TỔNG CỘNG 50 1185 383 727 75

The post CTĐT ngành Nghiệp v?Nhà hàng appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-nghiep-vu-nha-hang-2/feed/ 0
CTĐT trình đ?trung cấp – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-nghiep-vu-le-tan-2/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-nghiep-vu-le-tan-2/#respond Fri, 14 Aug 2020 09:03:42 +0000 //koranburuh.com/?p=1202 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO   Tên ngành, ngh?                            NGHIỆP V?L?TÂN Mã ngành, ngh?                             5810203 Trình đ?đào tạo:                           Trung cấp Hình thức đào tạo:                         Chính quy Đối tượng tuyển sinh:                    Tốt nghiệp Trung học cơ s?tr?lên Thời… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Nghiệp v?L?tân appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Tên ngành, ngh?                            NGHIỆP V?L?TÂN

Mã ngành, ngh?                             5810203

Trình đ?đào tạo:                           Trung cấp

Hình thức đào tạo:                         Chính quy

Đối tượng tuyển sinh:                    Tốt nghiệp Trung học cơ s?tr?lên

Thời gian đào tạo:                         1,5 năm

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

  • Chương trình đào tạo Trung cấp Nghiệp v?l?tân cung cấp các kiến thức cơ s?và chuyên ngành, các k?năng cơ bản cho người học.
  • Sau khi hoàn thành khóa học người học có kh?năng thực hiện và th?hiện được phong cách chuyên nghiệp trong phục v?tại b?phận l?tân: ngh?thuật giao tiếp với khách hàng, thực hiện các k?năng bán hàng và phục v?khách.
  • Người học có th?tham gia và thực hiện các k?năng phục v?nâng cao: sắp xếp nhân s?l?tân phục v?các s?kiện của khách sạn.
  • Ngoài các k?năng k?trên, người học còn có kh?năng quản lý hoạt động của một ca hoặc một t? nhóm trong b?phận l?tân, biết đặt ra mục tiêu phục v?khách hiệu qu?trong t?hoặc nhóm.

1.2. Mục tiêu c?th?

1.2.1. Kiến thức, k?năng ngh?nghiệp:

  • Thực hiện quy trình đăng ký gi?ch?cho khách đoàn, khách l?một cách hiệu qu? nhanh chóng;
  • Thỏa thuận với khách v?các phương thức đảm bảo đặt buồng; X?lý hiệu qu?tình trạng đặt buồng quá tải cũng như linh hoạt trong b?trí phương án thay th?khi khách sạn ch?b?trí và đáp ứng được một phần yêu cầu đặt buồng của khách
  • Trình bày được các kiến thức chuyên môn v?t?chức, đón tiếp và phục v?khách lưu trú;
  • Giải thích được các yêu cầu v?t?chức, đón tiếp và phục v?khách lưu trú;
  • Áp dụng các k?năng và kiến thức đã được đào tạo vào việc phân loại phàn nàn của khách và giải quyết phàn nàn một cách hiệu qu?
  • X?lý các đặt buồng không đến và cũng không báo hủy;
  • Xác định chính xác và kiểm tra, đánh giá được các yêu cầu v?v?sinh, an toàn, an ninh trong quá trình phục v?khách b?phận l?tân;
  • Giải thích được các kiến thức cơ bản v?quản lý công việc của t? nhóm theo những phương pháp khác nhau gắn liền với thực tiễn của từng khách sạn;
  • Thiết k? sắp xếp trang thiết b? dụng c? biểu mẫu và s?sách nghiệp v?trong ca làm việc tại b?phận l?tân một cách logic, khoa học, phù hợp với đặc tính mùa v?và thực tiễn của khách sạn
  • Định mức được s?lượng văn phòng phẩm, dụng c?làm việc đ?quá trình phục v?khách diễn ra liên tục, đảm bảo chi phí thấp và đạt hiệu qu?cao;
  • Trình bày được các kiến thức khác có liên quan đến ngh?l?tân như: các kiến thức cơ bản v?Chính tr? Pháp luật, Quốc phòng, các kiến thức b?tr?ngh?nghiệp như: ngoại ng? tin học, tâm lí và k?năng giao tiếp, kiến thức v?v?sinh và diện mạo cá nhân, tác phong chuyên nghiệp của nhân viên l?tân;
  • S?dụng được các thuật ng?chuyên ngành trong quản tr?l?tân;
  • Giao tiếp được bằng tiếng Anh trong quá trình tham gia phục v?khách tại nơi làm việc t?giai đoạn khách đặt buồng, khi khách đến lưu trú và vào thời điểm khách tr?buồng và thanh toán;
  • Đón tiếp khách thân thiện, đúng quy trình với các hình thức phục v?đa dạng khác nhau, t?giai đoạn khách đặt buồng, khi khách đến lưu trú và vào thời điểm khách tr?buồng và thanh toán;
  • Phục vụ khách thành thạo, đúng tiêu chuẩn của khách sạn;
  • Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng k?thuật, công ngh?vào công việc;
  • Thực hiện được các biện pháp v?sinh, an ninh, an toàn và phòng chống cháy n?trong quá trình chuẩn b?và phục v?khách lưu trú;
  • Giải quyết được các tình huống phát sinh trong thời gian làm việc;
  • H?tr?k?năng ngh?cho nhân viên có bậc th?thấp hơn;
  • Th?hiện được phong cách phục v?chuyên nghiệp của nhân viên l?tân trong ca làm việc.

1.2.2. Chính tr? Đạo đức; Th?chất và Quốc phòng

  • Chính tr? đạo đức:

+ Thực hiện đầy đ?trách nhiệm, nghĩa v?của người công dân; tuân th? tôn trọng pháp luật;

+ Nhận thức đúng đắn vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và mục tiêu ch?nghĩa xã hội;

+ Nâng cao lòng t?hào dân tộc, xây dựng lối sống lành mạnh, yêu lao động, phát huy truyền thống văn hoá của dân tộc Việt Nam

+ Rèn luyện đạo đức ngh?nghiệp, ý thức k?luật, tính trách nhiệm và tác phong chuyên nghiệp;

+ Hình thành được ý thức học tập và rèn luyện đ?nâng cao trình đ?đáp ứng yêu cầu công việc;

+ Hình thành được phương pháp nghiên cứu của các vấn đ?theo quan điểm biện chứng lịch s?và c?th?

  • Th?chất, quốc phòng:

+ Trình bày được quan điểm quốc phòng toàn dân, sẵn sàng tham gia bảo v?độc lập ch?quyền quốc gia, rèn luyện sức kho?

+ Thực hiện được các k?năng cơ bản đ?duy trì và phát triển th?chất và triển khai thực hiện được một s?nhiệm v?v?bảo v?an ninh quốc gia.

1.3. V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Tốt nghiệp h?Trung cấp Nghiệp v?l?tân người học có kh?năng đảm nhận nhiều v?trí ngh?nghiệp, có th?làm việc trong b?phận l?tân thuộc h?thống các khách sạn Quốc t? đảm nhận vai trò t?trưởng, nhân viên b?phận concierge, nhân viên thu ngân l?tân, hoặc làm việc trong các công ty t?chức s?kiện;

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– S?lượng môn học, mô đun:                                                                  21 MH/MĐ

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học:                                                  65 tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung/đại cương:                                       210 gi?/p>

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn:                               1.290 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết:   416  gi? Thực hành, thực tập:   996 gi?/p>

  1. Nội dung chương trình

Mã MH/

Tên môn học/mô đun S?tín ch?/strong> Thời gian học tập (gi?
Tổng s?/strong> Trong đó
Lý thuyết Thực hành/ thực tập/ bài tập/ thảo luận Thi/ Ki?/strong>m tra
I Các môn học chung 11 210 88 106 16
MH01 Chính tr?/td> 2 30 22 6 2
MH02 Pháp luật 1 15 11 3 1
MH03 Giáo dục th?chất 1 30 3 24 3
MH04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 45 19 23 3
MH05 Tin học căn bản 2 30 13 15 2
MH06 Tiếng Anh căn bản 3 60 20 35 5
II Các môn học, mô đun chuyên môn 54 1.290 328 890 72
II.1 Môn học, mô đun cơ s?/strong> 12 225 105 105 15
MH07 Tiếng Anh nâng cao 6 135 50 76 9
MH08 Tổng quan du lịch và khách sạn 2 30 20 8 2
MH09 Tâm lý và giao tiếp trong du lịch 2 30 20 8 2
MH10 Marketing du lịch 2 30 15 13 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 42 1.065 223 785 57
MĐ11 Tiếng Anh chuyên ngành 5 105 35 60 10
MĐ12 Sơ cấp cứu 2 30 18 10 2
MĐ13 An toàn an ninh khách sạn 1 30 10 18 2
MĐ14 Đăng ký gi?ch?/td> 5 120 20 90 10
MĐ15 Đón tiếp và đăng ký khách lưu trú 5 105 30 67 8
MĐ16 Phục v?khách lưu trú 6 135 40 85 10
MĐ17 Nghiệp v?lưu trú 2 45 15 27 3
MĐ18 Tr?buồng và thanh toán 4 90 25 60 5
MĐ19 Báo cáo l?tân 2 45 15 27 3
MĐ20 Tin học ứng dụng trong nhà hàng, khách sạn 3 60 15 41 4
MĐ21 Thực tập nghiệp v?tại cơ s?/td> 7 300   300  
Tổng cộng 65 1.500 416 996 88

The post CTĐT ngành Nghiệp v?L?tân appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-nghiep-vu-le-tan-2/feed/ 0
CTĐT trình đ?trung cấp – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-dien-nuoc/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-dien-nuoc/#respond Fri, 14 Aug 2020 08:57:50 +0000 //koranburuh.com/?p=1199 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO     Tên ngành, ngh? ĐIỆN ?NƯỚC Mã ngành, ngh? 5580212 Trình đ?đào tạo: Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Thời gian đào tạo: 18 tháng Mục… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Điện – nước appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

Tên ngành, ngh?/strong>: ĐIỆN ?NƯỚC

Mã ngành, ngh?/strong>: 5580212

Trình đ?đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 18 tháng

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo trình đ?Trung cấp ngh?Điện ?nước trang b?cho học sinh những kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, xã hội, pháp luật và công ngh?thông tin; Trang b?những kiến thức, k?năng và thái đ?đ?thực hiện nhiệm v?của người công nhân k?thuật thực hiện các công việc đ?thi công điện ?nước của một công trình xây dựng dưới s?giám sát, hướng dẫn của K?sư.

Học sinh sau khi tốt nghiệp được cấp bằng có đ?năng lực đ?làm việc tại các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực: thi công xây dựng công trình dân dụng, hoặc tự?t?chức đội, nhóm th?đ?thi công h?thống điện ?nước của công trình dân dụng..

1.2. Mục tiêu c?th?              

1.2.1. V?kiến thức:

– Chính tr? pháp luật:

+ Có hiểu biết v?một s?kiến thức cơ bản v?ch?nghĩa Mác ?Lê nin và tư tưởng H?Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội ch?nghĩa Việt Nam;

+ Có hiểu biết v?đường lối phát triển kinh t?của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;

– Th?chất và quốc phòng:

+ Sức khỏe đạt yêu cầu theo phân loại của B?Y t?

+ Có hiểu biết v?các phương pháp rèn luyện th?chất, ý thức xây dựng và bảo v?T?quốc.

+ Biết được những kiến thức cơ bản và thực hiện được các k?năng quân s?ph?thông, có tinh thần cảnh giác và sẳn sàng thực hiện nhiệm v?bảo v?T?quốc, quốc phòng toàn dân;

– Chuyên môn

+ Hiểu được cấu tạo của các bản v?công trình dân dụng.

+ Đọc được bản v?của h?thống cấp nước, h?thống thoát nước.

+ Hiểu được cách đọc các bản v?thiết k?điện Trình bày được khái niệm cơ bản, quy ước v?bản v?s?dụng trong ngh?Điện và phân tích được nguyên lý các bản v?thiết k?điện như bản v?cấp điện, bản v?nguyên lý mạch điều khiển;

+ Trình bày được tính chất, công dụng, ký hiệu và phạm vi s?dụng của kim loại và hợp kim; dây dẫn, dây cáp, dây điện t? vật liệu cách điện, vật liệu bán dẫn và vật liệu t?thường dùng trong ngh?điện – nước.

+ Trình bày được các biện pháp k?thuật an toàn điện và phương pháp sơ cứu nạn nhân b?tai nạn lao động; phương pháp cấp cứu nạn nhân b?điện giật

+ Trình bày được nguyên lý cấu tạo, tính năng, công dụng và cách s?dụng, bảo quản các dụng c?đo, các các loại thiết b?điện,

+ Trình bày công dụng của các thiết b? dụng c? máy thi công thông dụng trong ngh?

+  Trình bày được phương pháp tính toán tiết diện dây dẫn, thiết b?đóng cắt,  ph?tải của một căn h?

+ Trình bày được công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phương pháp lắp đặt và quy trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết b?nhiệt gia dụng

+ Nêu được nhiệm v? cấu tạo, công dụng, phân loại đường ống, thiết b?cấp ăn h?

+ Khai triển được các chi tiết, ph?kiện đơn giản đảm bảo cho gia công, lắp đặt đường ống cấp thoát nước của một căn h?

+ Trình bày được các phương pháp lắp đặt h?thống cấp, thoát nước, lắp đặt thiết b?v?sinh, máy nước nóng và các thiết b?dùng trong căn h? phù hợp với yêu cầu thi công.

 

1.2.2 V?k?năng:

+ Đọc được bản v?công trình xây dựng đơn giản;

+ V?được bản v?điện đơn giản

+ S?dụng được các thiết b? dụng c?cầm tay của ngh?

+  Thực hiện các biện pháp an toàn; sơ cứu nạn nhân b?tai nạn lao động; cấp cứu nạn nhân b?điện giật.

+ Lựa chọn được các loại vật tư, thiết b?ph?kiện phù hợp với yêu cầu gia công, lắp đặt.

+ Lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa h?thống điện cho một căn h?/p>

+ Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa các thiết b?gia dụng.

+ Bảo trì và quản lý được mạng điện chiếu sáng cho một căn h?

+ Lấy dấu, cắt, ren, uốn, hàn tạo ra các chi tiết, ph?kiện, mối nối thông thường đạt yêu cầu k?thuật.

+ Lắp đặt vận hành và quản lý được h?thống cấp thoát nước thông dụng trong công trình, ngoài công trình theo thiết k?

+ Có kh?năng làm việc độc lập và ứng dụng k?thuật, công ngh?vào công việc thực t?/p>

+ Trình đ?ngoại ng? Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

+ Trình đ?tin học: có k?năng v?công ngh?thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

 

1.2.3 V?năng lực t?ch?và trách nhiệm

+ Chấp hành ch?trương, chính sách và Pháp luật của Nhà nước;

+ Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối với tập th?và xã hội;

+ Có đạo đức, lương tâm ngh?nghiệp, ý thức k?luật và tác phong công nghiệp.

+ Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối với tập th?và xã hội;

– Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi.

– Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn.

– Đánh giá được chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết qu?thực hiện của các thành viên trong nhóm.

 

1.3 V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

+ Làm công nhân dưới s?hướng dẫn của k?sư thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực được đào tạo;

+ T?t?chức t? nhóm th?thực hiện các công việc lắp đặt điện nước cho các công trình xây dựng;

+ Được học liên thông Cao đẳng theo quy định.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:(không tính khối lượng kiến thức ngoại khóa)

– S?lượng môn học, mô đun: 24 (12 môn học, 12 mô đun)

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 55 tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 210 gi?(Theo qui định  tại thông tư 29/2013/TT-BLĐTBXH ngày 22/10/2013 của B?lao động thương binh và xã hội)

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1360 gi?/p>

+ Khối lượng lý thuyết: 443 gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1137 gi?/p>

 

  1. Nội dung chương trình:
 

 

Mã MH/ MĐ

 

 

Tên môn học/mô đun

  Thời gian học tập (gi?
S?tín ch?/strong>  

Tổng s?/strong>

Trong đó
  Lý thuyết TH/ TT/TN/BT/TL* Kiểm

tra

I Các môn học chung 12 210 88 106 16
MH 01 Chính tr?/td> 2 30 22 6 2
MH 02 Pháp luât. 1 15 11 3 1
MH 03 Giáo dục th?chất 2 30 3 24 3
MH 04 Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 45 19 23 3
MH 05 Tin học 2 30 13 15 2
MH 06 Tiếng Anh 3 60 20 35 5
II Các môn học, mô đun chuyên môn 42 1360 355 926 89
      II.1 Môn học, mô đun cơ s?/strong> 13 250 136 99 15
MH 07 V?k?thuật 3 75 32 39 4
MH 08 K?thuật điện 2 40 25 13 2
MH 09 V?điện 2 30 12 16 2
MH 10 Thủy lực 2 30 13 14 3
MH 11 Vật liệu 2 45 31 12 2
MH 12 K?thuật an toàn và bảo h?lao động 2 30 23 5 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên ngành 30 1120 219 827 74
MĐ 13 K?thuật hàn ?nguội cơ bản 2 60 13 39 8
MĐ 14 K?thuật thi công xây trát 2 60 10 44 6
MĐ 15 Lắp đặt mạch điện cơ bản 2 80 24 52 4
MĐ 16 Lắp đặt h?thống dây dẫn điện  trong nhà 3 120 29 83 8
MĐ 17 Lắp đặt thiết b?đóng ngắt và bảo v?/td> 2 80 26 50 4
MĐ 18 Lắp đặt thiết b?gia dụng và đo lường điện 2 80 26 48 6
MĐ 19 Lắp đặt thiết b?chống sét và tiếp địa 2 80 15 57 8
MĐ 20 Lựa chọn ống, ph?kiện, thiết b?/td> 1 40 15 20 5
MĐ 21 Lắp đặt đường ống 4 160 30 122 8
MĐ 22 Lắp đặt thiết b?dùng nước 3 120 24 90 6
MĐ 23 Quản lý, vận hành mạng lưới đường ống cấp thoát nước 2 40 7 30 3
MĐ 24 Thực tập sản xuất 5 200 0 192 8
Tổng cộng 55 1580 443 1032 105

The post CTĐT ngành Điện – nước appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-dien-nuoc/feed/ 0
CTĐT trình đ?trung cấp – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cap-thoat-nuoc-2/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cap-thoat-nuoc-2/#respond Fri, 14 Aug 2020 08:50:29 +0000 //koranburuh.com/?p=1197 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO   Tên ngành: CẤP, THOÁT NƯỚC Mã ngành: 5520312 Trình đ?đào tạo: Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: – Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương. – Hoàn thành chương trình đào… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Cấp, thoát nước appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Tên ngành: CẤP, THOÁT NƯỚC

Mã ngành: 5520312

Trình đ?đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh:

– Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương.

– Hoàn thành chương trình đào tạo THPT hoặc tương đương và chưa tốt nghiệp.

– Tốt nghiệp Trung học cơ s?

Thời gian đào tạo:

– Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương: 18 tháng.

– Đã hoàn thành chương trình đào tạo Trung học ph?thông hoặc tương đương và chưa tốt nghiệp: 20 tháng.

– Tốt nghiệp Trung học cơ s? 24 tháng.

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo k?thuật viên trình đ?Trung cấp ngành Cấp, thoát nước có sức khỏe, có đ?kiến thức và k?năng cần thiết đ?đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra bậc 4 (chuẩn khung trình đ?quốc gia) tại các cơ quan, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực cấp thoát nước, trực tiếp thi công lắp đặt mạng lưới đường ống, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa h?thống cấp thoát nước trong nhà (h?thống cấp thoát nước của công trình dân dụng, công nghiệp), các công trình, thiết b?của h?thống cấp thoát nước bên ngoài (h?thống cấp thoát nước của khu dân cư, khu công nghiệp).

1.2. Mục tiêu c?th?

 1.2.1. V?kiến thức

Vận dụng đúng các kiến thức cơ s?ngành và chuyên ngành vào công việc sau khi ra trường, bao gồm:

– Mô t?Cấu tạo h?thống cấp thoát nước bên ngoài (h?thống cấp thoát nước của khu dân cư, khu công nghiệp), h?thống cấp thoát nước trong nhà (h?thống cấp thoát nước của công trình dân dụng và công nghiệp); Phương pháp khảo sát, thiết k?h?thống cấp thoát nước;

– Mô t?Cấu tạo và đặc điểm của các kết cấu trong công trình xây dựng; Cấu tạo, ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng của các loại ống, ph?kiện nối ống, trang thiết b?thường dùng trong mạng lưới cấp nước và mạng lưới thoát nước;

– K?thuật thi công các công trình cấp thoát nước và lắp đặt đường ống cấp thoát nước bên ngoài;

– K?thuật gia công đường ống, lắp đặt đường ống cấp thoát nước và thiết b?của h?thống cấp thoát nước trong nhà;

– Nội dung, phương pháp quản lý vận hành các hạng mục công trình và thiết b?trong h?thống cấp thoát nước.

1.2.2. V?k?năng

Sau khi học xong chương trình học sinh có các k?năng sau:

– Có kh?năng thực hiện các công việc được phân công trong nhóm điều tra tài liệu, lấy mẫu, khảo sát địa hình phục v?thiết k? thi công công trình cấp thoát nước;

– S?dụng được các loại thiết b? dụng c?cầm tay của ngh?

– Lựa chọn được đường ống, ph?kiện và thiết b?phù hợp với yêu cầu gia công, lắp đặt (h?thống cấp thoát nước trong công trình dân dụng có cấu tạo đơn giản;)

– Đọc và phân tích được các bản v?công trình cấp thoát nước loại nhỏ đơn giản, lập được bảng tiên lượng khối lượng xây dựng. Giám sát thi công lắp đặt đường ống và thiết b?cấp thoát nước trong các công trình dân dụng có cấu tạo đơn giản.

– Trực tiếp vận hành và hướng dẫn công nhân vận hành các hạng mục công trình trong h?thống cấp thoát nước đúng quy trình k?thuật và k?hoạch sản xuất.

– Có kh?năng làm việc độc lập và ứng dụng k?thuật, công ngh?vào công việc;

+ Trình đ?ngoại ng? Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

+ Trình đ?tin học: có k?năng v?công ngh?thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

1.2.3. Muc t?ch?và trách nhiệm

            – Chấp hành tốt các ch?trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật của Nhà nước. Tuân th?đúng các qui trình qui phạm k?thuật có liên quan trong hoạt động ngh?nghiệp, có ý thức t?chức k?luật cao, hiểu và thực hiện tốt trách nhiệm và nghĩa vụ của cá nhân đối với đơn v? cộng đồng, xã hội.

– Có đạo đức ngh?nghiệp, yêu ngh? tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, trung thực trong hoạt động ngh?nghiệp và có ý chí vươn lên.

– Có k?năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, có k?năng giao tiếp.

– Có ý thức bảo v?môi trường.

– Có ý thức rèn luyện sức kho?đ?đảm bảo công tác lâu dài.

1.3. V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

                Học sinh tốt nghiệp s?làm việc tại các v?trí sau:

– K?thuật viên tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực: Xây dựng, Cấp nước, Thoát nước, H?tầng k?thuật.

– Quản lí vận hành các trạm cấp thoát nước nội b?của các cơ s?sản xuất và dịch v? công cộng?/p>

– Kinh doanh đường ống và thiết b?cấp thoát nước, tư vấn, lắp đặt, sửa chữa h?thống cấp thoát nước trong nhà.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– S?lượng môn học, mô đun: 32 (không k?GDQP-AN và GDTC)

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 48 Tín ch?(không k?GDQP-AN và GDTC)

– Thời gian học các môn học chung/đại cương: 180 gi?/p>

– Thời gian học các môn học/ mô đun cơ s? chuyên môn: 1215 gi?/p>

– Thời gian học lý thuyết: 466 gi?/p>

– Thời gian thực hành, thực tập, kiểm tra: 929 gi?/p>

  1. Nội dung chương trình:
 

 

Mã MH/ MĐ

 

 

Tên môn học/mô đun

  Thời gian học tập (gi?
S?tín ch?/strong>  

Tổng s?/strong>

Trong đó
  Lý thuyết Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận Kiểm

tra

I Các môn học chung
MH1 Chính tr?/td> 3 45 33 9 3
MH2 Pháp luật 2 30 25 3 2
MH3 Tin học 2 45 21 22 2
MH4 Tiếng Anh 3 60 36 21 3
MH5 Giáo dục th?chất          
MH6 Giáo dục quốc phòng ?An ninh          
  Cộng 10 180 115 55 10
II Các môn học/ mô đun chuyên môn
II.1 Môn học/mô đun cơ s?/em> 16 335 143 175 17
MH7 V?k?thuật 2 45 21 22 2
MH8  Vật liệu 2 45 21 22 2
MH9 Thủy lực 2 45 21 22 2
MH10 Cấp thoát nước cơ bản 5 90 36 49 5
MH11 K?thuật an toàn và bảo h?lao động 2 30 20 8 2
MĐ12 Trắc địa 3 80 24 52 4
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 28 920 288 586 46
MĐ13 Nguội & Hàn cơ bản 3 80 24 52 4
MĐ14 Lắp mạch điện cơ bản 2 60 18 39 3
MĐ15 Lắp đặt máy bơm nước 2 60 18 39 3
MĐ16 Lắp đặt đường ống cấp thoát nước trong nhà 3 120 36 78 6
MĐ17 Lắp đặt thiết b?dùng nước trong nhà 3 120 36 78 6
MĐ18 Lắp đặt đường ống cấp thoát nước ngoài nhà 3 120 36 78 6
MH19 Công ngh?x?lý nước cấp 2  60 24 33 3
MH20 Công ngh?x?lý nước thải 2  60 24    33 3
MĐ21 Vận hành công trình thu nước và trạm bơm 2 60 18 39 3
MĐ22 Vận hành công trình x?lý nước cấp 2 60 18 39 3
MĐ23 Vận hành công trình x?lý nước thải 2 60 18 39 3
MĐ24 Vận hành, quản lý mạng lưới đường ống cấp, thoát nước 2 60 18 39 3
II.3 Môn học, mô đun t?chọn (chọn 3/6) 6 135 63 66 6
II.3.1 Môn học, mô đun cơ s?(chọn 2/6) 4 90 42 44 4
MH25 Cơ k?thuật 2 45 21 22 2
MH26 Cấu tạo kiến trúc 2 45 21 22 2
MH27 Thủy văn và địa chất thủy văn 2 45 21 22 2
MH28 Bảo v?môi trường 2 45 21 22 2
MH29 Hóa nước và sinh vật trong nước 2 45 21 22 2
MH30 Tin ứng dụng 2 45 21 22 2
II.3.2 Môn học, mô đun chuyên môn (chọn 1/3) 2 45 21 22 2
MĐ31 Thiết k?đường ống 2 45 21 22 2
MĐ32 Khai triển ống và ph?kiện 2 45 21 22 2
MĐ33 K?thuật n?cơ bản 2 45 21 22 2
II.4 Thực tập, thực hành (gi? 4 160   160  
MĐ34 Thực tập sản xuất 4 160   160  
Tổng cộng 48 1395 466 867 62

The post CTĐT ngành Cấp, thoát nước appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-cap-thoat-nuoc-2/feed/ 0
CTĐT trình đ?trung cấp – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-tai-nguyen-va-moi-truong/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-tai-nguyen-va-moi-truong/#respond Fri, 14 Aug 2020 08:47:07 +0000 //koranburuh.com/?p=1194 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO     Tên ngành, ngh? QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Mã ngành, ngh? 5850103 Trình đ?đào tạo: Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương Thời gian đào… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Quản lý tài nguyên và môi trường appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

Tên ngành, ngh?/strong>: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Mã ngành, ngh?/strong>: 5850103

Trình đ?đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 15 tháng

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo k?thuật viên trình đ?Trung cấp ngành Quản lý tài nguyên và môi trường đạt chuẩn đầu ra bậc 4 khung trình đ?Quốc gia, có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức k?năng chuyên môn (nghiệp v? tương xứng, đáp ứng yêu cầu của thực t?ngh?nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình trang b?những kiến thức, k?năng đ?thực hiện các công việc: Quản lý nhà nước v?môi trường…độc lập hoặc dưới s?hướng dẫn của k?sư.

1.2. Mục tiêu c?th?

1.2.1. V?kiến thức

– Trình bày được những kiến thức cơ bản v? quản lý nhà nước, khoa học môi trường, pháp luật tài nguyên và môi trường, …

– Hiểu và vận dụng được các văn bản pháp quy vào công tác bảo v?tài nguyên và môi trường.

– Trình bày được những kiến thức cơ bản v? Quản lý tài nguyên rừng và đa dạng sinh học, quản lý tài nguyên đất và khoáng sản, quản lý tài nguyên nước và biển đảo, quản lý chất thải rắn, quản lý môi trường nước, kiểm soát ô nhiễm không khí, đánh giá tác động môi trường, thanh tra bảo v?môi trường, …

– Trình bày được phương pháp quản lý, bảo v?tài nguyên và môi trường đồng thời x?lý được các vấn đ?cơ bản liên quan đến ô nhiễm môi trường.

1.2.2. V?k?năng:

– Thực hiện được việc tuyên truyền đ?nâng cao nhận thức cộng đồng trong việc bảo v?môi trường và s?dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.

– Tham gia việc quản lý, theo dõi và giám sát chất lượng môi trường, tổng hợp được s?liệu, lập được báo cáo hiện trạng và đưa ra các giải pháp bảo v?môi trường tại các cơ s?sản xuất, kinh doanh dịch v? các khu công nghiệp, các địa phương.

– Tham gia đo đạc, đánh giá các ch?tiêu môi trường làm cơ s?đ?kiểm soát ô nhiễm.

– Giám sát, kiểm tra được việc thực hiện pháp luật môi trường ?cơ s? tiếp cận thực hiện được những nội dung bảo v?môi trường theo quy định của pháp luật.

– S?dụng được các phần mềm chuyên ngành trong công tác quản lý môi trường.

– Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

– Có k?năng v?công ngh?thông tin cơ bản đáp ứng yêu cầu công việc.

1.2.3. V?năng lực t?ch?và trách nhiệm:

             – Chấp hành tốt các ch?trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật của Nhà nước. Tuân th?đúng các qui trình qui phạm k?thuật có liên quan trong hoạt động ngh?nghiệp, có ý thức t?chức k?luật cao, hiểu và thực hiện tốt trách nhiệm và nghĩa vụ của cá nhân đối với đơn v? cộng đồng, xã hội.

– Có đạo đức ngh?nghiệp, yêu ngh? tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, trung thực trong hoạt động ngh?nghiệp và có ý chí vươn lên.

– Có ý thức bảo v?môi trường.

– Có ý thức rèn luyện sức kho?đ?đảm bảo công tác lâu dài.

– Có k?năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, có k?năng giao tiếp;

– Thực hiện được việc nghiên cứu, cập nhật và vận dụng các tiến b?khoa học, các qui trình, qui phạm mới vào các công việc chuyên môn được giao;

– Có kh?năng t?học tập, nghiên cứu đ?nâng cao trình đ?và năng lực chuyên môn nghiệp v?

1.3. V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

            Học sinh tốt nghiệp s?làm việc tại các v?trí sau:

– K?thuật viên quản lý giám sát môi trường tại các cơ quan quản lý nhà nước v?môi trường cấp huyện, xã, khu công nghiệp, khu ch?xuất?/p>

– K?thuật viên tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực môi trường như: Công ty môi trường đô th? các cơ s?sản xuất, các công ty cung cấp thiết b?môi trường, hóa chất, tư vấn môi trường, các d?án thi công,

– Nhân viên tại các cơ quan, t?chức hoạt động bảo v?môi trường.

– Khởi tạo doanh nghiệp và hành ngh?tư vấn trong lĩnh vực môi trường.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– S?lượng môn học, mô đun: 25

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 59 tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 270 gi?/p>

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1150 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 424 gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 726 gi?/p>

 

 

 

  1. Nội dung chương trình:
Mã MH/MĐ Tên môn học/Mô đun S?tín ch?/strong> Thời gian học tập (gi?
Tổng s?/strong> Trong đó
LT TH/TT/

TN/BT/TL

Thi/ kiểm tra
I. Các môn học chung    14   270  126            130     14
MH01 Chính tr?/td> 3 45 42 3
MH02 Pháp luật 2 30 28 2
MH03 Tin học 2 45 13 30 2
MH04 Ngoại ng?/td> 3 60 28 30 2
MH 05 Giáo dục th?chất 2 45 43 2
MH 06 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 2 45 15 27 3
II Các môn học, mô đun chuyên môn 45 1150 424 682 44
II.1 Các môn học, mô đun cơ s?/strong> 13 225 157 55 13
II.1.1 Các môn học bắt buộc 11 195 132 52 11
MH07 Cơ s?khoa học môi trường 2 30 25 3 2
MH08 Sinh thái học môi trường 2 30 25 3 2
MH09 Pháp luật tài nguyên và môi trường 2 45 21 22 2
MH10 Hóa đại cương 3 60 36 21 3
MH11 Vi sinh môi trường 2 30 25 3 2
II.1.2. Môn học cơ s?t?chọn (chọn 1/3) 2 30 25 3 2
MH12 Quản lý nhà nước 2 30 25 3 2
MH13 Truyền thông môi trường 2 30 25 3 2
MH14 Sản xuất sạch hơn 2 30 25 3 2
II.2 Các môn học, mô đun chuyên ngành 19 405 213 173 19
II.2.1 Các môn học, mô đun chuyên ngành bắt buộc 15 315 171 129 15
MH15 Quản lý tài nguyên và khoáng sản 3 60 36 21 3
MH16 Quản lý Môi trường 3 60 36 21 3
MH17 Quan trắc, giám sát môi trường 3 60 36 21 3
MH18 Đánh giá tác động môi trường 2 45 21 22 2
MH19 Thanh tra bảo v?môi trường 2 45 21 22 2
MH20 Tin học trong quản lý môi trường 2 45 21 22 2
II.2.2 Các môn học, mô đun chuyên ngành t?chọn (chọn 2/5) 4 90 42 44 4
MH21 Quản lý môi trường đô th?và khu công nghiệp 2 45 21 22 2
MH22 Quản lý chất thải nguy hại 2 45 21 22 2
MH23 Hội nhập quốc t?v?tài nguyên và môi trường 2 45 21 22 2
MH24 Độc học môi trường 2 45 21 22 2
MH25 Kinh t?môi trường 2 45 21 22 2
III Các môn học, mô đun thực tập (gi? 13 520 54 454 12
MH26 Thực tập Kiểm soát ô nhiễm môi trường 3 120 12 105 3
MH27 Thực tập Bảo v?Tài nguyên thiên nhiên 3 120 12 105 3
MH28 Thực tập Quan trắc, phân tích môi trường 3 120 12 105 3
MH29 Thực tập tốt nghiệp 4 160 18 139 3
Tổng s?   59 1,420  550             812    58

The post CTĐT ngành Quản lý tài nguyên và môi trường appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-tai-nguyen-va-moi-truong/feed/ 0
CTĐT trình đ?trung cấp – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-nha-dat/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-nha-dat/#respond Fri, 14 Aug 2020 08:43:38 +0000 //koranburuh.com/?p=1191 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO     Tên ngành, ngh? QUẢN LÝ NHÀ ĐẤT Mã ngành, ngh? 5340406 Trình đ?đào tạo: Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương Thời gian đào tạo: 15 tháng… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Quản lý nhà đất appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

Tên ngành, ngh?/strong>: QUẢN LÝ NHÀ ĐẤT

Mã ngành, ngh?/strong>: 5340406

Trình đ?đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 15 tháng

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo người học trình đ?Trung cấp ngành Quản lý nhà đất đạt chuẩn đầu ra bậc 4 khung trình đ?Quốc gia, có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức k?năng chuyên môn (nghiệp v? tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực t?ngh?nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình trang b?những kiến thức, k?năng đ?thực hiện các công việc: Đo đạc lập bản đ? quản lý quy hoạch, k?hoạch s?dụng đất; lập h?sơ giao đất, thu hồi đất; đăng ký đất đai, lập h?sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền s?dụng đất; thống kê, kiểm kê đất đai; tham gia giải quyết tranh chấp, khiếu nại, t?cáo v?đất đai; quản lý xây dựng tại đô th?và khu dân cư nông thôn; phân loại, bảo quản, khai thác, lưu tr?h?sơ, tư liệu địa chính.

1.2. Mục tiêu c?th?

1.2.1 V?kiến thức:

Có kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết v?các phương pháp rèn luyện thân th? ý thức xây dựng và bảo v?T?quốc.

V?kiến thức chuyên môn, nghiệp v? Có kiến thức cơ bản v?lý thuyết v?đo đạc, bản đ? pháp luật đất đai; quy hoạch, k?hoạch s?dụng đất; giao đất, thu hồi đất; đăng ký đất đai, lập h?sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền s?dụng đất; thống kê, kiểm kê đất đai; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, t?cáo v?đất đai; quản lý xây dựng tại đô th?và khu dân cư nông thôn; phân loại, bảo quản, khai thác, lưu tr?h?sơ, tư liệu địa chính.

            1.2.2 V?k?năng:

Sau khi học xong chương trình học sinh có các k?năng sau:

  1. S?dụng được các loại dụng c?đo đạc đ?đo góc, đo dài, đo cao; đo v?chi tiết thành lập bản đ?địa chính, địa hình.
  2. S?dụng được các phần mềm chuyên ngành đ?thành lập, chỉnh lý được các loại bản đ?phục v?cho công tác quản lý đất đai, nhà ?
  3. Thực hiện được việc đăng ký đất đai, nhà ? cấp giấy chứng nhận quyền s?dụng đất; lập, quản lý h?sơ địa chính; thực hiện được đăng ký biến động đất đai, nhà ? thống kê, kiểm kê đất đai, nhà ?
  4. Thực hiện được việc quản lý xây dựng nhà ?theo quy định của pháp luật.
  5. Thực hiện việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp và khiếu t?v?đất đai, xây dựng, ô nhiễm môi trường.
  6. Thực hiện được việc quản lý, khai thác, lưu tr?h?sơ, tài liệu nhà đất.
  7. Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.
  8. Có k?năng v?công ngh?thông tin cơ bản đáp ứng yêu cầu công việc.

            1.2.3  V?năng lực t?ch?và trách nhiệm

  1. Chấp hành tốt các ch?trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật của Nhà nước. Tuân th?đúng các quy trình, tiêu chuẩn k?thuật có liên quan trong hoạt động ngh?nghiệp. Có ý thức t?chức k?luật cao, hiểu và thực hiện tốt trách nhiệm và nghĩa v?của cá nhân đối với đơn v? cộng đồng, xã hội.
  2. Có đạo đức ngh?nghiệp, yêu ngh? tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, trung thực trong hoạt động ngh?nghiệp và có ý chí vươn lên.
  3. Có ý thức bảo v?môi trường.
  4. Có ý thức rèn luyện sức kho?đ?đảm bảo yêu cầu công tác.
  5. Có kh?năng làm việc theo nhóm.

1.3 V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp ra trường, học sinh có th?làm việc tại các v?trí: Công chức Địa chính – Xây dựng cấp xã, Phòng Tài nguyên và Môi trường; Phòng Quản lý đô th? các đơn v?dịch v?công: Trung tâm K?thuật Tài nguyên đất và Môi trường; Các đơn v?hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên – Môi trường như: Công ty đo đạc bản đ? Công ty môi giới và kinh doanh bất động sản; Các đơn v?tr?giúp pháp lý v?đất đai, nhà ?

Sau khi tốt nghiệp, học sinh có đ?điều kiện đ?học liên thông lên các trình đ?cao hơn theo quy định.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học: (không tính khối lượng kiến thức ngoại khóa)

– S?lượng môn học, mô đun: 23

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 61  tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung:   270 gi?(k?c?Giáo dục th?chất; Giáo dục Quốc phòng và An ninh)

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1275 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 675 gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 870 gi?/p>

  

  1. Nội dung chương trình:

 

Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun S?tín ch?/strong> Thời gian học tập (gi?
Tổng s?/strong> Trong đó
Lý thuyết TH/TT/TN/BT/TL Kiểm tra
I Các môn học chung 14 270 125 130 15
MH1 Chính tr?/td> 3 45 42 0 3
MH2 Pháp luật 2 30 28 0 2
MĐ3 Tin học 2 45 13 30 2
MH4 Ngoại ng?/td> 3 60 27 30 3
MH5 Giáo dục th?chất 2 45 0 43 2
MH6 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 2 45 15 27 3
II Các môn học chuyên môn 47 1275 396 826 53
II.1 Môn học, mô đun cơ s? 14 330 120 192 18
MH7 Th?nhưỡng đại cương 2 45 15 28 2
MĐ8 Trắc địa 4 120 30 82 8
MH9 Pháp luật đất đai 2 45 30 13 2
MH10 Bản đ?địa chính 2 45 15 28 2
MH11 Pháp luật Tài nguyên và môi trường 2 45 15 28 2
MH12 Pháp luật nhà ?/td> 2 30 15 13 2
II.2 Các môn học, mô đunc chuyên môn 29 765 264 466 35
MĐ13 Đo đạc địa chính 4 120 45 67 8
MĐ14 Quản lý hành chính v?đất đai 2 45 21 22 2
MĐ15 Tin học ứng dụng 4 120 30 84 6
MĐ16 Quy hoạch s?dụng đất 2 45 21 22 2
MĐ17 Đăng ký thống kê đất đai, nhà ?/td> 4 120 30 86 4
MĐ18 Giao đất – Thu hồi đất 4 120 30 86 4
MH19 Quy hoạch xây dựng 2 45 21 22 2
MH20 Quản lý xây dựng đô th?/td> 3 60 30 27 3
MĐ21 Quản lý môi trường đô th?/td> 2 45 21 22 2
MĐ22 Lưu tr?thông tin địa chính 2 45 15 28 2
II.3 Thực tập 4 180 12 168 0
MĐ23 Thực tập tốt nghiệp 4 180 12 168  
Tổng cộng 61 1545 521 956 68

The post CTĐT ngành Quản lý nhà đất appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-nha-dat/feed/ 0
CTĐT trình đ?trung cấp – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-dat-dai-2/ //koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-dat-dai-2/#respond Fri, 14 Aug 2020 08:39:24 +0000 //koranburuh.com/?p=1189 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO     Tên ngành, ngh? QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI Mã ngành, ngh? 5850102 Trình đ?đào tạo: Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương Thời gian đào tạo: 15 tháng… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Quản lý đất đai appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

Tên ngành, ngh?/strong>: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Mã ngành, ngh?/strong>: 5850102

Trình đ?đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 15 tháng

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo người học trình đ?Trung cấp ngành Quản lý đất đai đạt chuẩn đầu ra bậc 4 khung trình đ?Quốc gia, có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức k?năng chuyên môn (nghiệp v? tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực t?ngh?nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

Chương trình trang b?những kiến thức, k?năng đ?thực hiện các công việc: Đo đạc lập bản đ? quản lý quy hoạch, k?hoạch s?dụng đất; lập h?sơ giao đất, thu hồi đất; đăng ký đất đai, lập h?sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền s?dụng đất; thống kê, kiểm kê đất đai; tham gia giải quyết tranh chấp, khiếu nại, t?cáo v?đất đai.

1.2. Mục tiêu c?th?          

1.2.1 V?kiến thức:

Có kiến thức cơ bản v?chính tr? văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết v?các phương pháp rèn luyện thân th? ý thức xây dựng và bảo v?T?quốc.

V?kiến thức chuyên môn, nghiệp v? Có kiến thức cơ bản v?lý thuyết v?đo đạc, bản đ? pháp luật đất đai; quy hoạch, k?hoạch s?dụng đất; giao đất, thu hồi đất; đăng ký đất đai, lập h?sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền s?dụng đất; thống kê, kiểm kê đất đai; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, t?cáo v?đất đai.

            1.2.2 V?k?năng:

Sau khi học xong chương trình học sinh có các k?năng sau:

  1. S?dụng được các loại dụng c?đo đạc đ?đo góc, đo dài, đo cao; đo v?chi tiết thành lập bản đ?địa chính, địa hình.
  2. S?dụng được các phần mềm chuyên ngành đ?thành lập, chỉnh lý được các loại bản đ?phục v?cho công tác quản lý đất đai như bản đ?địa chính, bản đ?hiện trạng s?dụng đất, bản đ?quy hoạch s?dụng đất.
  3. Lập được h?sơ đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền s?dụng đất; lập và chỉnh lý h?sơ địa chính; lập h?sơ giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích s?dụng đất và thu hồi đất.
  4. Lập được các biểu mẫu v?thống kê, kiểm kê đất đai.
  5. Tham gia công tác quản lý quy hoạch, k?hoạch s?dụng đất; thanh tra, kiểm tra đất đai, giải quyết tranh chấp và khiếu nại, t?cáo v?đất đai.
  6. Thực hiện được việc quản lý, khai thác, lưu tr?h?sơ, tài liệu địa chính.
  7. Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.
  8. Có k?năng v?công ngh?thông tin cơ bản đáp ứng yêu cầu công việc.

            1.2.3  V?năng lực t?ch?và trách nhiệm

  1. Chấp hành tốt các ch?trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật của Nhà nước. Tuân th?đúng các qui trình, tiêu chuẩn k?thuật có liên quan trong hoạt động ngh?nghiệp. Có ý thức t?chức k?luật cao, hiểu và thực hiện tốt trách nhiệm và nghĩa v?của cá nhân đối với đơn v? cộng đồng, xã hội.
  2. Có đạo đức ngh?nghiệp, yêu ngh? tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, trung thực trong hoạt động ngh?nghiệp và có ý chí vươn lên.
  3. Có ý thức bảo v?môi trường.
  4. Có ý thức rèn luyện sức kho?đ?đảm bảo yêu cầu công tác.
  5. Có kh?năng làm việc theo nhóm.

1.3 V?trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Học sinh sau khi tốt nghiệp có đ?năng lực đ?làm việc tại các v?trí: Công chức Địa chính – Xây dựng cấp xã, Phòng Tài nguyên và Môi trường; các đơn v?dịch v?công: Văn phòng đăng ký đất đai, Trung tâm K?thuật Tài nguyên đất và Môi trường, Trung tâm đo đạc bản đ? Các đơn v?hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên – Môi trường, đo đạc bản đ?như: Công ty đo đạc bản đ? Công ty môi giới và kinh doanh bất động sản; Các đơn v?tr?giúp pháp lý v?đất đai.

Sau khi tốt nghiệp, học sinh có đ?điều kiện đ?học liên thông lên các trình đ?cao hơn theo quy định.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– S?lượng môn học, mô đun: 23

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 61  tín ch?/p>

– Khối lượng các môn học chung:   270 gi?(k?c?Giáo dục th?chất; Giáo dục Quốc phòng và An ninh)

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1245 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 660 gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 870 gi?/p>

  

  1. Nội dung chương trình:

 

Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun S?tín ch?/strong> Thời gian học tập (gi?
Tổng s?/strong> Trong đó
Lý thuyết TH/

TT/

TN/

BT/

TL


Kiểm tra
I Các môn học chung 14 270 125 130 15
MH1 Chính tr?/td> 3 45 42 0 3
MH2 Pháp luật 2 30 28 0 2
MĐ3 Tin học 2 45 13 30 2
MH4 Ngoại ng?/td> 3 60 27 30 3
MH5 Giáo dục th?chất 2 45 0 43 2
MH6 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 2 45 15 27 3
II Các môn học chuyên môn 47 1245 387 806 52
II.1. Các môn học cơ s?/strong> 14 330 120 192 18
MH7 Th?nhưỡng đại cương 2 45 15 28 2
MĐ8 Trắc địa 4 120 30 82 8
MH9 Pháp luật đất đai 2 45 30 13 2
MH10 Bản đ?địa chính 2 45 15 28 2
MH11 Pháp luật Tài nguyên và môi trường 2 45 15 28 2
MH12 Pháp luật nhà ?/td> 2 30 15 13 2
II.2. Các môn học chuyên môn 29 735 255 446 34
MH13 Đo đạc địa chính 4 120 30 82 8
MH14 Quản lý hành chính v?đất đai 2 45 30 13 2
MĐ15 Tin học ứng dụng 4 120 30 84 6
MH16 Quy hoạch s?dụng đất 2 45 15 28 2
MĐ17 Đăng ký thống kê đất đai 4 120 30 86 4
MĐ18 Giao đất – Thu hồi đất 4 120 30 86 4
MH19 Thanh tra đất đai 3 45 30 13 2
MH20 Quy hoạch đô th?và KDCNT 2 45 30 13 2
MH21 Thu?nhà đất 2 30 15 13 2
MĐ22 Lưu tr?tư liệu địa chính 2 45 15 28 2
III.3 Thực tập 4 180 12 168  
MĐ23 Thực tập tốt nghiệp 4 180 12 168  
Tổng cộng 61 1515 512 936 67

The post CTĐT ngành Quản lý đất đai appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/ctdt-nganh-quan-ly-dat-dai-2/feed/ 0
CTĐT trình đ?trung cấp – Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung //koranburuh.com/2020/08/14/1160/ //koranburuh.com/2020/08/14/1160/#respond Fri, 14 Aug 2020 04:43:22 +0000 //koranburuh.com/?p=1160 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO   Tên ngành: Thu?lợi Tổng hợp Mã ngành: 5620125 Trình đ?đào tạo: Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy Đối tượng tuyển sinh: – Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương. – Hoàn thành chương trình… Đọc thêm

The post CTĐT ngành Thủy lợi tổng hợp appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Tên ngành: Thu?lợi Tổng hợp

Mã ngành: 5620125

Trình đ?đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh:

– Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương.

– Hoàn thành chương trình đào tạo THPT hoặc tương đương và chưa tốt nghiệp.

– Tốt nghiệp Trung học cơ s?

Thời gian đào tạo:

– Tốt nghiệp Trung học ph?thông hoặc tương đương: 18 tháng.

– Đã hoàn thành chương trình đào tạo Trung học ph?thông hoặc tương đương và chưa tốt nghiệp: 20 tháng.

– Tốt nghiệp Trung học cơ s? 24 tháng .

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1.1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo k?thuật viên trình đ?Trung cấp chuyên ngành Thủy lợi tổng hợp có sức khỏe, có đ?kiến thức và k?năng cần thiết đ?đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra bậc 4 (chuẩn khung trình đ?quốc gia), đ?kh?năng làm việc tại tại các cơ quan, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thủy lợi, trực tiếp vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tham gia khảo sát, thiết k?các công trình  thu?lợi vừa và nh? có đạo đức, lương tâm ngh?nghiệp, có thái đ?hợp tác với đồng nghiệp; tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc; có sức khỏe tốt đáp ứng yêu cầu công việc.

1.2. Mục tiêu c?th?/strong>

Sau khi học xong chương trình người học có kh?năng:

1.2.1. V?kiến thức:

+ Nhận thức  được nội dung cơ bản một s?văn bản, quy phạm pháp luật có liên quan đến việc xây dựng, quản lý khai thác và bảo v?công trình thủy lợi.

+ Mô t?đ­ược cấu tạo và trình bày được nguyên lý hoạt động, thông s?k?thuật, đặc điểm làm việc của công trình và các thiết b?cơ bản trong HTCTTL.

+ Trình bày được quy trình quản lý vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình, thiết b?cơ bản trong HTCTTL.

+ Trình bày được các bước thi công một s?công trình đất và xây đúc như cống, kênh, kè, bậc nước, dốc nước?/p>

1.2.2. V?k?năng

+ Đọc và giải thích được bản v?các CTTL đơn giản, bản đ?địa hình, bình đ?khu vực tưới, tiêu.

+ S?dụng được các thiết b? dụng c? đ?ngh? dụng c?chuyên dùng và dụng c?đo kiểm đ?quan trắc, đo đạc, duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi trong h?thống thủy nông.

+ Vận hành, duy tu, bảo dưỡng được các công trình trên h?thống thủy nông đảm bảo đúng quy trình, quy phạm và yêu cầu k?thuật.

+ Thực hiện được K?hoạch dùng nước đảm bảo theo đúng hợp đồng s?dụng nước.

+ Thi công xây dựng, sửa chữa được các hạng mục công trình thủy lợi có cấu tạo đơn giản.

+ Thực hiện được Nvu QLVH theo đúng quy trình QL vận hành CT và thiết b?đã được ban hành

+ Thực hiện đúng các quy định v?bảo v?môi trường.

+ Trình đ?ngoại ng? Có năng lực ngoại ng?đạt trình đ?bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ng?của Việt Nam.

+ Trình đ?tin học: có k?năng v?công ngh?thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

1.2.3. Mức t?ch?và trách nhiệm

1.2.3. Mức t?ch?và trách nhiệm

– Chấp hành tốt các ch?trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật của Nhà nước. Tuân th?đúng các qui trình qui phạm k?thuật có liên quan trong hoạt động ngh?nghiệp, có ý thức t?chức k?luật cao, hiểu và thực hiện tốt trách nhiệm và nghĩa vụ của cá nhân đối với đơn v? cộng đồng, xã hội.

– Có đạo đức ngh?nghiệp, yêu ngh? tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, trung thực trong hoạt động ngh?nghiệp và có ý chí vươn lên.

– Có k?năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, có k?năng giao tiếp.

– Có ý thức bảo v?môi trường.

– Có ý thức rèn luyện sức kho?đ?đảm bảo công tác lâu dài.

1.3. V?trí việc làm

Học sinh tốt nghiệp s?tham gia tại các v?trí sau:

– K?thuật viên tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực: Tư vấn, xây dựng, quản lí vận hành các h?thống thu?nông.

– Nhân viên k?thuật tại các cơ quan quản lí nhà nước v?lĩnh vực thu?lợi

– Làm việc trực tiếp tại các công ty, xí nghiệp quản lý, khai thác công trình thủy lợi, doanh nghiệp khai thác tài nguyên nước; Thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực quản lý khai thác công trình thủy lợi, thủy điện?/p>

– T?tạo việc làm cho mình.

  • Ngoài ra học sinh có đ?năng lực tham gia học liên thông lên các bậc học cao hơn đ?phát triển kiến thức và k?năng ngh?
  1. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHÓA HỌC:

– S?lượng môn học, mô đun: 25

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 55 Tín ch?(Chưa k?GD QP-AN và GDTC)

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 180 gi?/p>

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1000 gi?/p>

– Khối lượng lý thuyết: 397gi? Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 603 gi?/p>

Thời gian học văn hóa Trung học ph?thông đối với h?tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ s? 6 tháng

(Danh mục các môn học văn hóa Trung học ph?thông và phân b?thời gian cho từng môn học theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Việc b?trí trình t?học tập các môn học phải theo logic sư phạm, đảm bảo học sinh có th?tiếp thu được các kiến thức, k?năng chuyên môn ngh?có hiệu qu?

  1. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mã MH, MĐ Tên học phần Tín ch?/strong> Thời gian học tập (gi?
Tổng Tổng Trong đó
 

Lý thuyết

Thực hành/Thực tập/ Thí nghiệm/Bài tập/Thảo luận Thi / Kiểm tra
I Các môn học chung 10 180   112  60
MH01 Chính tr?/td> 3 45 43 0 2
MH02 Pháp luật 2 30 28 0 2
MH03 Tin học 2 45 13 30 2
MH04 Tiếng Anh 3 60 28 30 2
II Các môn học, mô đun chuyên môn 45 1000 397 565 38
2.1 Môn học, mô đun cơ s? 21 380 220 138 22
2.1.1 Học phần bắt buộc 19 350 199 131 20
MH05 V?k?thuật 2 45 21 22 2
MH06 Thiết b?điện trong công trình thu?lợi 2 30 22 6 2
MH07 Thủy văn và địa chất thu?văn 2 45 21 22 2
 MĐ08 Trắc địa 3 80 24 52 4
MH09 Thủy lực cơ s?/td> 2 30 22 6 2
MH10 Bảo v?môi trường 2 30 25 3 2
MH11 Vật liệu xây dựng 2 30 22 6 2
MH12 Cấu tạo kết cấu 2 30 22 6 2
MH13 K?thuật an toàn và bảo h?lao động 2 30 20 8 2
2.1.2 T?chọn 2 30 21 7 2
MH14 Tin học ứng dụng 2 30 21 7 2
MH15 Thu?lực công trình 2 30 21 7 2
2.2  Môn học, mô đun chuyên môn 16 300 177 107 16
2.2.1 Học phần bắt buộc 14 270 156 100 14
MH16 K?thuật Tài nguyên nước 3 60 36 21 3
MH17 Cấu tạo H?thống công trình thu?lợi 2 30 21 7 2
MH18 Máy bơm, trạm bơm 2 30 21 7 2
MH19 K?thuật thi công 3 60 36 21 3
MH20 Quản lý vận hành công trình thủy lợi 2 45 21 22 2
MH21 Quản lý vận hành trạm bơm nông nghiệp 2 45 21 22 2
2.2.2 T?chọn 2 30 21 7 2
MH22 Thiết k?đường ống và kênh dẫn nước 2 30 21 7 2
MH23 D?toán 2 30 21 7 2
2.3 Thực tập, thực hành (gi? 8 320   320
 MĐ24 Tu sửa bảo dưỡng công trình và thiết b?trong H?thống thủy nông 4 160 160
MĐ25 Thực tập sản xuất 4 160 180
2.4 Thi tốt nghiệp
  Tổng cộng (không kể?GDQP+ TC) 55 1180 509 625 46

 

The post CTĐT ngành Thủy lợi tổng hợp appeared first on Trường cao đẳng công ngh?kinh t?và thủy lợi miền trung.

]]>
//koranburuh.com/2020/08/14/1160/feed/ 0